Trước nhu cầu sử dụng tiếng Hoa (Trung) ngày càng rộng rãi. Hôm nay HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN xin lại được giới thiệu một trang học tiếng Hoa với tựa đề: " tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung".
Mong rằng sẽ có chút thiết thực cho các bạn đang có nhu cầu nghiên cứu về các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung sau khi tham khảo trang học dưới đây.
Một lớp học nghe nói đọc viết đầy đủ của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 4
Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung
· Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung.
o 东北部 dōng běi bù Đông bắc bộ
o 红河平原hóng hé píng yuán Đồng Bằng Sông Hồng
o 北中部 běi zhōng bù Bắc trung bộ
o 南中部 nán zhōng bū Nam trung bộ
o 西原 xī yuán Tây nguyên
o 东南部 dōng nán bù đông nam bộ
o 平原九龙江píng yuán jiǔ lóng jiāng Đồng bằng sông cửu Long
o 平原九龙江píng yuán jiǔ lóng jiāng Đồng bằng sông cửu Long
o 东海上的群岛dōng hǎi shang de qún dǎo Quần Đảo Biển Đông
Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung.
Tìm hiểu cách viết tên các tỉnh thành, vùng miền của Việt Nam bằng tiếng trung
Tên
tiếng Trung của các tỉnh thành Việt Nam
西北部 xī běi bùTây Bắc Bộ
莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu
老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai
奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên
安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái
山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La
和平省
Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình
东北部 dōng běi bù Đông Bắc Bộ
河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang
高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang
北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn
太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên
北江省 Běi jiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang
广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh
富寿省
Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ
红河平原hóng hé píng yuán Đồng Bằng Sông Hồng
河内市–Hénèi shì Thành phố Hà Nội (越南首Yuè
nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)
河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây (新河内xīn
Hé nèi Hà Nội 2)
永福省Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam
海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
南定省Nán dìng shěng Tỉnh Nam Định
宁平省
Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
北中部 běi zhōng bù Bắc Trung Bộ
清化省Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 Hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị
承天
– 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng Tinh Thừa Thiên Huế
南中部 nán zhōng bù Nam Trung Bộ
岘港市– Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng
广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
平定省 Píngdìng shěng Tỉnh Bình Định
富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên
庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
平順省
Píng shùn shěng Tỉnh Bình Thuận
西原xī yuán Tây Nguyên
嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắc Lắc
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
得农省Dé
nóng shěng Tỉnh Đắc Nông
东南部 dōng nán bù Đông Nam Bộ
胡志明市- Hú zhì míng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡)
平阳省 Píng yáng shěng Tỉnh Bình Dương
平福省 Píng fú shěng Tỉnh Bình Phước
西宁省 Xi níng shěng Tinh Tây Ninh
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
巴地头顿省
Ba dì tóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
九龙江平原jiǔ lóng jiāng píng yuán Đồng Bằng Sông Cửu Long
隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
槟椥省 Bīyǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
茶荣省n zhī shěng Tỉnh Bến Tre
茶荣省n zhī shěng Tỉnh Bến Tre
安江省Ānjiāng shěng Tinh An Giang
芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
永龙省 Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
坚江省Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
后江省Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省
Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau
东海上的群岛dōng hǎi shang de qún dǎo Quần Đảo Biển Đông
黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa
长沙群岛Cháng
shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa