Hiện nay trào lưu học tiếng Hoa đang rất phổ biến, nhưng không phải là yêu cầu về phương pháp học tập đều như nhau.
Mỗi người mỗi yêu cầu, mỗi người mỗi ngành nghề, vậy thì các Trung Tâm, các giáo viên làm sao mà đáp ứng nổi nhỉ?
Dựa vào kinh nghiệm 15 năm trong ngành dạy học, HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN đã quyết định làm ra thật nhiều video dạy học hoặc nhiều trang học tập, mà mỗi mục đó đều mang những nét riêng về các chuyên ngành, chuyên môn hoặc những vấn đề bức thiết trong đời sống thường ngày.
Mong rằng các bạn có nhu cầu về nghiên cứu tiêng Hoa theo công việc hoặc các giáo viên muốn nghiên cứu chuyên sâu về một lãnh vực nào đó đều có thể vào trang website: "tienghoabinhduong.vn" cùng học tập và trau dồi kiến thức với nhau.
Dưới đây là những chuyên từ về nhà đất mong rằng ít nhiều cũng giúp được cho bạn nào có cần nghiên cứu trong công việc bằng tiếng Hoa.
Một lớp mới mở của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 4 (lớp của thầy Hưng thường có số lượng học viên rất đông) |
I. Mua bán bất động sản-房地产买卖 Fángdìchǎn mǎimài 43. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén
1. Bán ra 出售 Chūshòu 44. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén
2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē 45. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē 46. Giá bán售价 Shòu jià 47. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn
4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē 48. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē 45. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē 46. Giá bán售价 Shòu jià 47. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn
4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē 48. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
5. Bàn về hợp đồng洽谈契约 Qiàtán qìyuē 49. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī
6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng 50. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng 51. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào 52. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi
6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng 50. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng 51. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào 52. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi
9. Hợp đồng合同 Hétóng 53. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu
10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn 54. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù
11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng 55. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng
12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn 56. Sang tên过户 Guòhù 57.Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi
13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng 58. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì
14. Bản sao副本 Fùběn 59. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán
15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán 60. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng 61. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì 62. Bất động sản房产 Fángchǎn
17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn 63. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng
18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn 64. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng
19. Nhân chứng证人 Zhèngrén 65. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān
20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén 66. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng
21. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ 42. Nền nhà房基 Fáng jī 67. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì
22. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū 68. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng 69. Địa điểm地点 Dìdiǎn
10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn 54. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù
11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng 55. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng
12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn 56. Sang tên过户 Guòhù 57.Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi
13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng 58. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì
14. Bản sao副本 Fùběn 59. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán
15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán 60. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng 61. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì 62. Bất động sản房产 Fángchǎn
17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn 63. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng
18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn 64. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng
19. Nhân chứng证人 Zhèngrén 65. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān
20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén 66. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng
21. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ 42. Nền nhà房基 Fáng jī 67. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì
22. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū 68. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng 69. Địa điểm地点 Dìdiǎn
23. Một khoảng đất地段 Dìduàn 70. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì
24. Ngoại ô郊区 Jiāoqū 70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn 71. Thế chấp抵押 Dǐyā 72. Cầm cố质押 Zhìyā
25. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā 73. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū
26. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū 74. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn
27. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū 75. Khu vực nội thành市区 Shì qū
28. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán 76. Khu vực trong thành城区 Chéngqū
29. Bất động sản地产 Dìchǎn 77. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn
30. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì 78. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì
31. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de 79. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū
32. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu 80. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū
33. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià 81. Khu công viên花园区 Huāyuán qū
34. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn 82. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū
35. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn 83. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū 84. Một hộ一户 Yī hù 36. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū 85. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
25. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā 73. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū
26. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū 74. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn
27. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū 75. Khu vực nội thành市区 Shì qū
28. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán 76. Khu vực trong thành城区 Chéngqū
29. Bất động sản地产 Dìchǎn 77. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn
30. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì 78. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì
31. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de 79. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū
32. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu 80. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū
33. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià 81. Khu công viên花园区 Huāyuán qū
34. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn 82. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū
35. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn 83. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū 84. Một hộ一户 Yī hù 36. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū 85. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
37. Tuyến giao thông chính交通干线 Jiāotōng gànxiàn 86. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū
38. Giao thông tiện lợi交通便利 Jiāotōng biànlì 87. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn
39. Điện thoại công cộng公共电话 Gōnggòng diànhuà 88. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
40. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn 89. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
41. Phòng karaoke卡拉ok厅 86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò 90. Trung tâm thương mại购物中心 Gòuwù zhòng xīn
42. Ở vào… 位于 Wèiyú 130. Siêu thị超市 Chāoshì 91. Yên tĩnh, thanh nhã幽雅 Yōuyǎ 92. Hướng朝向 Cháoxiàng