Thứ Năm, 13 tháng 9, 2018

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

ĐC1:40 M/6-T 6-KDC 434-BÌNH ĐÁNG-BÌNH HÒA-THUN AN-BÌNH DƯƠNG
ĐC2:E4/6-KDC THUN GIAO-P BÌNH THUN 2-THUN GIAO-T AN-BÌNH DƯƠNG
ĐC3: 14- ĐƯỜNG S 5-KHU PH NH ĐỐNG 1-PHƯỜNG DĨ AN-BÌNH DƯƠNG
ĐC4:Ô7A-DC 09-ĐƯỜNG D.16-KDC VIETSING-THUN AN-BÌNH DƯƠNG



Chào mọi người hãy đến đây cùng học tập với chúng tôi nào!

ĐT tư vn:T.Hưng:0986 794 406 – C.Ngc:0969 794 406

银行常用的词语(yín háng cháng yòng de cí yǔ từ ngữ thường dùng của Ngân hàng

1
Tôi muốn lấy thẻ
Wǒ yào qǔ kǎ
我要取卡
2
Vui lòng cho tôi xem giấy hẹn
Qǐng gěi wǒ kàn qī piào
请给我看期票
3
Xin đợi tôi một chút
Qǐng děng wǒ yī xiàr
请等我一下儿
4
Thẻ của ông đây
Zhè shì nǐ de kǎ
这是你的卡
5
Đây là mã pin, ông vui lòng xé dọc theo đường này để nhận mã pin
Zhè shì diàn chí de hào mǎ , nǐ yán zhe zhè tiáo xiàn sì liè qǔ hào mǎ
这是电池的号码,你沿着这条线撕裂取号码
6
Ông phải đổi mã pin thì mới giao dịch được, mã pin mới cũng phải có 6 số
Nǐ děi huàn diàn chí hào mǎ cái kě yǐ bàn jiāo yì, xīn hào mǎ yě  xū yào yǒu liù gè shù zi
你得换电池号码才可以办交易,信号吗也需要有六个数字
7
ông chỉ có thể đổi mã pin tại các cây ATM của Agribank, còn đối với các giao dịch rút tiền thì có thể rút ờ hầu như tất cả  ngân hàng ở Việt Nam
Nín zhǐ kě yǐ zài Agribank de zì dòng tí kuǎn jī huàn diàn chí hào mǎ, rú  guǒ zuò qǔ kuǎn jiāo yì jiù kě yǐ zài yuè nán de rèn hé yín háng  qǔ  
您只可以在Agribank 的自动提款机换电池号码,如果做取款交易就可以在越南的任何银行取
8
Ngoài ra ông vui lòng lưu ý một số khoản phí sau
lìng wài nín děi zhù yì xià miàn de yī xiē zhī fèi
另外您得注意下面的一些支费
9
 Phí thường niên mỗi năm thu một lần là 9.900 đ/năm
Měi nián de cháng nián fèi  shōu yī cì, shì jiǔ qiān jiǔ bǎi kuài
每年的常年费收一次十九千九百块
10
 Phí rút tiền tại cây ATM của Agribank là  1.100đ/lần, mỗi lần rút không quá 5.000.000
Agribank de ATM jī de qǔ kuǎn fèi  shì yī cì yī qiān yī bǎi, měi cì qǔ kuǎn bù dé chāo  guò wǔ bǎi wàn dá  
AgribankATM机的取款费是一次一千一百,每次取款不得超过五百万达
11
Phí rút tiền của ngân hàng khác là 3.300đ/lần, mỗi lần không quá 3.000.000
Qí tā de yín háng shì měi cì sān  qiān sān bǎi kuài, měi cì qǔ kuǎn bù dé chāo guò sān bǎi wàn  
其他的银行是每次三千三百块,每次取款不得超过三百万
12
Hạn mức rút tiền mặt của thẻ này là 25.000.000/ngày
Zhè  zhǒng kǎ měi tiān de qǔ kuǎn xiān é shì èr qiān wǔ bǎi wàn
这种卡每天的取款限额是二千五百万
13
Hạn mức chuyển khoản là 50.000.000/ngày
Huì kuǎn de xiān zhì shì wǔ shí qiān wàn
汇款的限制是五十千万
14
Hạn mức giao dịch charge thẻ mua sắm tại các siêu thị và TTTM là tối đa  bằng số tiền ông có trong thẻ
Jiāo yì xiān é shòu fèi  kǎ gòu mǎi de chāo shì hé chāo guò nǐ zài kǎ guò qián gòu wù zhōng xīn
交易限额收费卡购买的超市和超过他在卡过钱购物中心
15
Tôi muốn  đăng ký dịch vụ báo tin nhắn vào điện thoại khi tài khoản có biến động
Wǒ xiǎng dìng  yuè gài fú wù de shǒu jī duǎn xīn tí xǐng dàng zhāng hù pó dòng
我想订阅该服务的手机短信提醒当账户泼动
16
Dạ được xin hỏi ông đã đăng ký lần nào chưa?
Qǐng wèn nín cóng lái dēng jī guò le méi yǒu ?
请问您从来登记过了没有?
17
Chưa đăng ký
Méi dēng jī guò
没登记过
18
Xin hỏi số điện thoại này đã đăng ký cho tài khoản nào của Agribank chưa? ví dụ như tài khoản của công ty mở tại Agribank
qǐng xún wèn nóng  yè yín háng zhàng hù shàng wèi dēng jī de diàn huà hào mǎ ? lì rú gōng sī zhàng hù kāi shè zài nóng yè yín háng  
请询问农业银行帐户尚未登记的电话号码?例如公司账户开设在农业银行
19
Tôi có dùng số điện thoại này để đăng ký cho công ty của tôi, bây giờ tôi muốn đăng ký cho tài khoản cá nhân
Wǒ yòng le zhè gè hào mǎ gěi wǒ de gōng sī  kāi hù, xiàn zài wǒ xiǎng gěi zì jǐ kāi ge zhāng hù
我用了这个号码给我的公司开户,现在我想给自己开个账户
20
xin lỗi ông, rất tiếc chúng tôi không thể thực hiện được,theo quy định hiện hành thì 1 số điện thoại  chỉ được đăng ký cho 1 khách hàng
Duì bù qǐ wǒ men bù néng zuò, gēn jù mù qián  guì dìng  yī gè diàn huàn hào mǎ  zhǐ néng gěi yī gè kè hù dēng jī
对不起,我们不能做,根据目前规定一个电话号码只能给一个客户登记
21
Công ty là 1 khách hàng và cá nhân ông cũng là 1 khách hàng do đó dịch vụ không đăng ký được
Gōng si shì yī gè kè hù, nín gè rén yě shì ge kè hù, suǒ yǐ wǒ men de fú wù bù néng dēng jī
公司是一个客户,您个人也是一个客户,所以我们的服务不能登记
22
Ông còn số điện thoại nào khác chưa đăng ký không?
Nín hái yǒu bié de hái méi dēng  jī de diàn huà hào mǎ ma?
你还有别的还没登记的电话号码吗?
23
Vậy ông có thể dùng số đt đó để đăng ký dịch vụ không?
Nà nín kě yǐ yòng nà ge diàn huà hào mǎ dēng jī ma?
那您可以用那个电话号码登记吗?
24
Ông vui lòng cho tôi mượn hộ chiếu
Qǐng nín jiē gěi wǒ nín de hù zhào
请您借给我您的护照
25
Ông có thể đọc cho tôi số đt đăng ký dịch vụ để kiểm tra không ạ?
Nín néng bù néng wèi jiǎn chá niàn gěi wǒ dēng jī de diàn huà hào mǎ?
您能不能为检查念给我登记的电话号码?
26
Số ĐT  này có thể đăng ký, phí sử dụng dịch vụ này là 9.500 đ/tháng /tài khoản
Zhè gè diàn huà hào mǎ kě yǐ dēng jī yī ge hù kuǎn, fú wù fèi shì yī ge yuè jiǔ qiān   wǔ bǎi kuài  
这个电话号码可以登记一个护款,服务费是一个月九千五百块
27
Hàng tháng sẽ tự động trừ vào tài khoản VNĐ
Měi yuè cóng VNĐ zhāng hù zhōng zì dòng kòu chú
每月从VNĐ账户中自动扣除
28
Ông có muốn đăng ký cho tài khoản USD không?
Nín xiǎng bù xiǎng gěi USD hù kuǎn dēng jī ?  
您想不想给USD户款登记?
29
Tôi chỉ muốn đăng ký tài khoản USD thôi có được không
Wǒ zhǐ xiǎng gěi USDhù kuǎn dēng 
我只想给USD户款登记可以吗?
30
Xin lỗi ông, không được, dịch vụ này trừ phí VND nên bắt buộc phải đăng ký cho tài khoản VND
Duì bù qǐ, bù xíng, zhè ge  suàn VND, suǒ yǐ i gěi VND hù kuǎn dēng jī zuò zhǔ zhāng hù
对不起,不行,这个服务算VND,所以得给VND户款登记做主账户
31
Vậy đăng ký cho tôi cả hai tài khoản
Nà gěi wǒ dēng jī liǎng ge zhāng hù
那给我登记两个账户
32
Dạ vâng, mời ông điền vào mẫu này
Shì, qǐng nín zài zhè zhāng xíng shì dān tián xiě
是,请您在这张形式单填写
33
Xong rồi, ông vui lòng kiểm tra điện thoại xem có tin nhăn chưa ạ?
Wán le, nín jiǎn chá nín de shǒu jī kàn kan yǒu xiāo xi méi yǒu ?
完了,您检查您的手机看看有消息没有?
34
Tôi muốn mở tài khoản
Wǒ xiǎng kāi yī ge zhāng hù
我想开一个账户
35
Ông muốn mở tài khoản nào, tài khoản VND hay USD
Nǐ yào kāi shén me zhāng hù VND hái shì USD?
你要开什么帐户,VND还是USD
36
Tôi muốn mở tài khoản VND
Wǒ xiǎng kāi ge VND zhāng hù
我想开个VND账户
37
Ông có muốn phát hành thẻ ATM luôn không hay chỉ mở tài khoàn?
Nǐ yào tóng shí fā chū  ATM hái shì kāi zhāng hù?
你要同时发出ATM 还是只开账户?
38
Có, tôi muốn phát hành thẻ ATM
Wǒ xiǎng fā chū ATM
我想发出ATM
39
Để mở tài khoản ông cần nộp tiền tối thiểu là 50.000, phí phát hành thẻ ATM thêm 55.000đ
Xù yào kāi lì zhāng hù de zuì dì cún kuǎn wèi wǔ wàn de hé tóng é wèi de  
ATM kǎ de fā xíng fèi shì wǔ wàn wǔ
需要开立账户的最低存款为五万的合同而为ATM卡的发行费是五万五
40
Tôi có thể nộp nhiều hơn được không?
Wǒ kě yǐ fū chū gēng duō ma ?
我可以付出更多的吗?
41
Xin lỗi không được ạ
Zhēn bāo qiàn, bù xíng
真抱歉,不行
42
Ông cho tôi mượn hộ chiếu một lát?
Nín néng jiē gěi wǒ nín de hù zhào ?
您能借给我您的护照吗?
43
Đối với các giao dịch nộp tiền mặt thì ông chỉ có thể nộp đúng theo số tiền phí và tiền tối thiểu để duy trì tài khoản. Ngoài ra nếu ông muốn nộp tiền mặt nhiều hơn vào tài khoản thì phải chứng minh mục đích sử dụng của khoản tiền mặt đó. Ví dụ thanh toán các loại hóa đơn,phí khác... ...
Nǐ tí jiào le yī fēn qián yú fēi yòng de jīn é hé zuì xiǎo de ping héng, yǐ bǎo chí zhāng hù zhī fù xiàn jīn jiào yì , cǐ wài rú guǒ nǐ yào fù chū gēng   duō de xiàn jīn zhāng hù yī zhī fù xiàn jīn jiāo yì, nǐ bì xù zhèng míng shǐ yòng de mù dì xiàn jīn, rú zhī fù fā piào hé qí tā fèi  yòng … …
你提交了一分钱与费用的金额和最小的平衡,以保持账户支付现金交易,此外如果你要付出更多的现金帐户已支付现金交易,你必须证明使用的目的现金,如支付发票和其他费用… …
44
Còn đối với các giao dịch chuyển khoản khác vào tài khoản của ông thì ngân hàng chúng tôi không hạn chế
Rú guǒ cóng qí tā zhāng hù zhuǎn yí dào nǐ zì jǐ de zhāng hù, wǒ men yín háng bù xiàn zhì
如果从其他帐户转移到你自己的账户,我们银行不限制
45
ông  mang theo tấm hình 3x4 nào không?
Nǐ dài bù dài nà  zhāng sān sì cùn zhào piàn
你带不带哪张三四村的照片?
46
Tôi không mang, có sao không?
Wǒ bù dài , yǒu shén me shì ma?
我不带,有什么事吗?
47
Không sao, khi nào ông đến lấy thẻ vui lòng mang theo một   1 hình 3x4
Méi shì , nǐ lái qǔ kǎ de shí qǐng dài zhe yī zhāng sān sì cùn  de zhào piàn
没事,你来取卡时请带着一张三四村的照片
48
Khi nào tôi có thể lấy thẻ
Shén me shí hou wǒ kě yǐ qǔ kǎ ?
什么时候我可以取卡?
49
7 ngày nữa
Qī tiān hòu
七天后
50
Có thể nhanh hơn được không?
Kě néng jiā kuài ma ?
可能加快吗?
51
Dạ được,nhanh hơn thì là 3 ngày, nhưng ông sẽ phải trả thêm chi phí phát hành nhanh là 55.000.000
Kuài zé  sān tiān , dàn nǐ jiàng bù dé bù zhī fù é wài de fēi yòng kuài shù shì fàng shì wǔ qiān wǔ bǎi wàn
快则三天,但你将不得不支付额外的费用快术释放是五千五百万
52
Tôi muốn phát hành nhanh
Wǒ xiǎng gēng kuài de shì fàng
我想更快的释放
53
Dạ vâng, ông đợi tôi một lát
Qǐng nín shāo děng
请您稍等
54
Phiền ông điền thông tin vào mẫu này
Má fan nǐ  tián xiě zhè zhāng biǎo gé
麻烦你填写这张表格
55
Tên
Míng zì
名字
56
Hộ chiếu
Hù zhào
护照
57
Ngày cấp hộ chiếu
Hù zhào qiān fā rì qī
护照签发日期
58
Nơi cấp hộ chiếu
Fēn  fā hù zhào
分发护照
59
Số diện thoại
Diàn huà hào mǎ
电话号码
60
Ký tên
Qiàn míng
签名
61
Ký tiếng Anh hay là Tiếng Trung?
Yòng zhōng wén hái shì yīng wén qiān
用中文还是英文签
62
Cái nào cũng được
Shén me dōu  kě yǐ
什么都可以
63
Ký cả hai ô
Qiān liǎng ge biǎo
签两个表
64
Ghi rõ họ và tên
Xiě quán míng
写全名
65
Mời ông theo tôi sang quầy 9 đóng tiền
Qǐng gēn  wǒ dào dì jiǔ chuāng kǒu jiào  qián
请跟我到第九窗口交钱
66
Bao nhiêu tiền tất cả
Yī gòng  duō shao qián ?
一共多少钱?
67
Dạ, 160.000 đ
Qǐng jiào shí  liù wàn
请交十六万
68
Đây là giấy hẹn, hẹn ông ngày... ... đến quầy số 10 lấy thẻ, khi đi nhớ mang theo hộ chiếu và 1 tấm hình 3x4
Zhè  shì qī piào dān , xī wàng nǐ … …hǎo dào dì shí chuāng kǒu qǔ kǎ , lái de  shí hou dài  zhe hù  zhào hé yī zhāng3x4 cùn  zhào piàn
这是期票单。希望你号到第十窗口取卡,来的时候带着护照和一张3x4寸照片

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Danh mục bài đăng

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây
Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến