HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
ĐC1:40 M/6-TỔ 6-KDC 434-BÌNH ĐÁNG-BÌNH HÒA-THUẬN AN-BÌNH DƯƠNG
ĐC2:E4/6-KDC THUẬN GIAO-ẤP BÌNH THUẬN 2-THUẬN GIAO-T AN-BÌNH DƯƠNG
ĐC3: 14- ĐƯỜNG SỐ 5-KHU PHỐ NHỊ ĐỐNG 1-PHƯỜNG DĨ AN-BÌNH DƯƠNG
ĐC4:Ô7A-DC 09-ĐƯỜNG D.16-KDC VIETSING-THUẬN AN-BÌNH DƯƠNG
ĐT tư vấn:T.Hưng:0986 794 406 – C.Ngọc:0969 794 406
银行常用的词语(yín háng cháng yòng de cí yǔ )từ ngữ thường dùng của Ngân hàng
1
|
Tôi muốn lấy thẻ
|
Wǒ yào qǔ kǎ
|
我要取卡
|
2
|
Vui lòng cho tôi xem giấy hẹn
|
Qǐng gěi wǒ kàn qī piào
|
请给我看期票
|
3
|
Xin đợi tôi một chút
|
Qǐng děng wǒ yī xiàr
|
请等我一下儿
|
4
|
Thẻ của ông đây
|
Zhè shì nǐ de kǎ
|
这是你的卡
|
5
|
Đây là mã pin, ông vui lòng xé dọc theo đường này để nhận mã pin
|
Zhè shì diàn chí de hào mǎ , nǐ yán zhe zhè tiáo xiàn sì liè qǔ hào mǎ
|
这是电池的号码,你沿着这条线撕裂取号码
|
6
|
Ông phải đổi mã pin thì mới giao dịch được, mã pin mới cũng phải có 6 số
|
Nǐ děi huàn diàn chí hào mǎ cái kě yǐ bàn jiāo yì, xīn hào mǎ yě xū yào yǒu liù gè shù zi
|
你得换电池号码才可以办交易,信号吗也需要有六个数字
|
7
|
ông chỉ có thể đổi mã pin tại các cây ATM của Agribank, còn đối với các giao dịch rút tiền thì có thể rút ờ hầu như tất cả ngân hàng ở Việt Nam
|
Nín zhǐ kě yǐ zài Agribank de zì dòng tí kuǎn jī huàn diàn chí hào mǎ, rú guǒ zuò qǔ kuǎn jiāo yì jiù kě yǐ zài yuè nán de rèn hé yín háng qǔ
|
您只可以在Agribank 的自动提款机换电池号码,如果做取款交易就可以在越南的任何银行取
|
8
|
Ngoài ra ông vui lòng lưu ý một số khoản phí sau
|
lìng wài nín děi zhù yì xià miàn de yī xiē zhī fèi
|
另外您得注意下面的一些支费
|
9
|
Phí thường niên mỗi năm thu một lần là 9.900 đ/năm
|
Měi nián de cháng nián fèi shōu yī cì, shì jiǔ qiān jiǔ bǎi kuài
|
每年的常年费收一次十九千九百块
|
10
|
Phí rút tiền tại cây ATM của Agribank là 1.100đ/lần, mỗi lần rút không quá 5.000.000
|
Agribank de ATM jī de qǔ kuǎn fèi shì yī cì yī qiān yī bǎi, měi cì qǔ kuǎn bù dé chāo guò wǔ bǎi wàn dá
|
Agribank的ATM机的取款费是一次一千一百,每次取款不得超过五百万达
|
11
|
Phí rút tiền của ngân hàng khác là 3.300đ/lần, mỗi lần không quá 3.000.000
|
Qí tā de yín háng shì měi cì sān qiān sān bǎi kuài, měi cì qǔ kuǎn bù dé chāo guò sān bǎi wàn
|
其他的银行是每次三千三百块,每次取款不得超过三百万
|
12
|
Hạn mức rút tiền mặt của thẻ này là 25.000.000/ngày
|
Zhè zhǒng kǎ měi tiān de qǔ kuǎn xiān é shì èr qiān wǔ bǎi wàn
|
这种卡每天的取款限额是二千五百万
|
13
|
Hạn mức chuyển khoản là 50.000.000/ngày
|
Huì kuǎn de xiān zhì shì wǔ shí qiān wàn
|
汇款的限制是五十千万
|
14
|
Hạn mức giao dịch charge thẻ mua sắm tại các siêu thị và TTTM là tối đa bằng số tiền ông có trong thẻ
|
Jiāo yì xiān é shòu fèi kǎ gòu mǎi de chāo shì hé chāo guò nǐ zài kǎ guò qián gòu wù zhōng xīn
|
交易限额收费卡购买的超市和超过他在卡过钱购物中心
|
15
|
Tôi muốn đăng ký dịch vụ báo tin nhắn vào điện thoại khi tài khoản có biến động
|
Wǒ xiǎng dìng yuè gài fú wù de shǒu jī duǎn xīn tí xǐng dàng zhāng hù pó dòng
|
我想订阅该服务的手机短信提醒当账户泼动
|
16
|
Dạ được xin hỏi ông đã đăng ký lần nào chưa?
|
Qǐng wèn nín cóng lái dēng jī guò le méi yǒu ?
|
请问您从来登记过了没有?
|
17
|
Chưa đăng ký
|
Méi dēng jī guò
|
没登记过
|
18
|
Xin hỏi số điện thoại này đã đăng ký cho tài khoản nào của Agribank chưa? ví dụ như tài khoản của công ty mở tại Agribank
|
qǐng xún wèn nóng yè yín háng zhàng hù shàng wèi dēng jī de diàn huà hào mǎ ? lì rú gōng sī zhàng hù kāi shè zài nóng yè yín háng
|
请询问农业银行帐户尚未登记的电话号码?例如公司账户开设在农业银行
|
19
|
Tôi có dùng số điện thoại này để đăng ký cho công ty của tôi, bây giờ tôi muốn đăng ký cho tài khoản cá nhân
|
Wǒ yòng le zhè gè hào mǎ gěi wǒ de gōng sī kāi hù, xiàn zài wǒ xiǎng gěi zì jǐ kāi ge zhāng hù
|
我用了这个号码给我的公司开户,现在我想给自己开个账户
|
20
|
xin lỗi ông, rất tiếc chúng tôi không thể thực hiện được,theo quy định hiện hành thì 1 số điện thoại chỉ được đăng ký cho 1 khách hàng
|
Duì bù qǐ wǒ men bù néng zuò, gēn jù mù qián guì dìng yī gè diàn huàn hào mǎ zhǐ néng gěi yī gè kè hù dēng jī
|
对不起,我们不能做,根据目前规定一个电话号码只能给一个客户登记
|
21
|
Công ty là 1 khách hàng và cá nhân ông cũng là 1 khách hàng do đó dịch vụ không đăng ký được
|
Gōng si shì yī gè kè hù, nín gè rén yě shì ge kè hù, suǒ yǐ wǒ men de fú wù bù néng dēng jī
|
公司是一个客户,您个人也是一个客户,所以我们的服务不能登记
|
22
|
Ông còn số điện thoại nào khác chưa đăng ký không?
|
Nín hái yǒu bié de hái méi dēng jī de diàn huà hào mǎ ma?
|
你还有别的还没登记的电话号码吗?
|
23
|
Vậy ông có thể dùng số đt đó để đăng ký dịch vụ không?
|
Nà nín kě yǐ yòng nà ge diàn huà hào mǎ dēng jī ma?
|
那您可以用那个电话号码登记吗?
|
24
|
Ông vui lòng cho tôi mượn hộ chiếu
|
Qǐng nín jiē gěi wǒ nín de hù zhào
|
请您借给我您的护照
|
25
|
Ông có thể đọc cho tôi số đt đăng ký dịch vụ để kiểm tra không ạ?
|
Nín néng bù néng wèi jiǎn chá niàn gěi wǒ dēng jī de diàn huà hào mǎ?
|
您能不能为检查念给我登记的电话号码?
|
26
|
Số ĐT này có thể đăng ký, phí sử dụng dịch vụ này là 9.500 đ/tháng /tài khoản
|
Zhè gè diàn huà hào mǎ kě yǐ dēng jī yī ge hù kuǎn, fú wù fèi shì yī ge yuè jiǔ qiān wǔ bǎi kuài
|
这个电话号码可以登记一个护款,服务费是一个月九千五百块
|
27
|
Hàng tháng sẽ tự động trừ vào tài khoản VNĐ
|
Měi yuè cóng VNĐ zhāng hù zhōng zì dòng kòu chú
|
每月从VNĐ账户中自动扣除
|
28
|
Ông có muốn đăng ký cho tài khoản USD không?
|
Nín xiǎng bù xiǎng gěi USD hù kuǎn dēng jī ?
|
您想不想给USD户款登记?
|
29
|
Tôi chỉ muốn đăng ký tài khoản USD thôi có được không
|
Wǒ zhǐ xiǎng gěi USDhù kuǎn dēng jī
|
我只想给USD户款登记可以吗?
|
30
|
Xin lỗi ông, không được, dịch vụ này trừ phí VND nên bắt buộc phải đăng ký cho tài khoản VND
|
Duì bù qǐ, bù xíng, zhè ge fú wù suàn VND, suǒ yǐ děi gěi VND hù kuǎn dēng jī zuò zhǔ zhāng hù
|
对不起,不行,这个服务算VND,所以得给VND户款登记做主账户
|
31
|
Vậy đăng ký cho tôi cả hai tài khoản
|
Nà gěi wǒ dēng jī liǎng ge zhāng hù
|
那给我登记两个账户
|
32
|
Dạ vâng, mời ông điền vào mẫu này
|
Shì, qǐng nín zài zhè zhāng xíng shì dān tián xiě
|
是,请您在这张形式单填写
|
33
|
Xong rồi, ông vui lòng kiểm tra điện thoại xem có tin nhăn chưa ạ?
|
Wán le, nín jiǎn chá nín de shǒu jī kàn kan yǒu xiāo xi méi yǒu ?
|
完了,您检查您的手机看看有消息没有?
|
34
|
Tôi muốn mở tài khoản
|
Wǒ xiǎng kāi yī ge zhāng hù
|
我想开一个账户
|
35
|
Ông muốn mở tài khoản nào, tài khoản VND hay USD
|
Nǐ yào kāi shén me zhāng hù VND hái shì USD?
|
你要开什么帐户,VND还是USD?
|
36
|
Tôi muốn mở tài khoản VND
|
Wǒ xiǎng kāi ge VND zhāng hù
|
我想开个VND账户
|
37
|
Ông có muốn phát hành thẻ ATM luôn không hay chỉ mở tài khoàn?
|
Nǐ yào tóng shí fā chū ATM hái shì kāi zhāng hù?
|
你要同时发出ATM 还是只开账户?
|
38
|
Có, tôi muốn phát hành thẻ ATM
|
Wǒ xiǎng fā chū ATM
|
我想发出ATM
|
39
|
Để mở tài khoản ông cần nộp tiền tối thiểu là 50.000, phí phát hành thẻ ATM thêm 55.000đ
|
Xù yào kāi lì zhāng hù de zuì dì cún kuǎn wèi wǔ wàn de hé tóng é wèi de
ATM kǎ de fā xíng fèi shì wǔ wàn wǔ
|
需要开立账户的最低存款为五万的合同而为ATM卡的发行费是五万五
|
40
|
Tôi có thể nộp nhiều hơn được không?
|
Wǒ kě yǐ fū chū gēng duō ma ?
|
我可以付出更多的吗?
|
41
|
Xin lỗi không được ạ
|
Zhēn bāo qiàn, bù xíng
|
真抱歉,不行
|
42
|
Ông cho tôi mượn hộ chiếu một lát?
|
Nín néng jiē gěi wǒ nín de hù zhào ?
|
您能借给我您的护照吗?
|
43
|
Đối với các giao dịch nộp tiền mặt thì ông chỉ có thể nộp đúng theo số tiền phí và tiền tối thiểu để duy trì tài khoản. Ngoài ra nếu ông muốn nộp tiền mặt nhiều hơn vào tài khoản thì phải chứng minh mục đích sử dụng của khoản tiền mặt đó. Ví dụ thanh toán các loại hóa đơn,phí khác... ...
|
Nǐ tí jiào le yī fēn qián yú fēi yòng de jīn é hé zuì xiǎo de ping héng, yǐ bǎo chí zhāng hù zhī fù xiàn jīn jiào yì , cǐ wài rú guǒ nǐ yào fù chū gēng duō de xiàn jīn zhāng hù yī zhī fù xiàn jīn jiāo yì, nǐ bì xù zhèng míng shǐ yòng de mù dì xiàn jīn, rú zhī fù fā piào hé qí tā fèi yòng … …
|
你提交了一分钱与费用的金额和最小的平衡,以保持账户支付现金交易,此外如果你要付出更多的现金帐户已支付现金交易,你必须证明使用的目的现金,如支付发票和其他费用… …
|
44
|
Còn đối với các giao dịch chuyển khoản khác vào tài khoản của ông thì ngân hàng chúng tôi không hạn chế
|
Rú guǒ cóng qí tā zhāng hù zhuǎn yí dào nǐ zì jǐ de zhāng hù, wǒ men yín háng bù xiàn zhì
|
如果从其他帐户转移到你自己的账户,我们银行不限制
|
45
|
ông mang theo tấm hình 3x4 nào không?
|
Nǐ dài bù dài nà zhāng sān sì cùn zhào piàn
|
你带不带哪张三四村的照片?
|
46
|
Tôi không mang, có sao không?
|
Wǒ bù dài , yǒu shén me shì ma?
|
我不带,有什么事吗?
|
47
|
Không sao, khi nào ông đến lấy thẻ vui lòng mang theo một 1 hình 3x4
|
Méi shì , nǐ lái qǔ kǎ de shí qǐng dài zhe yī zhāng sān sì cùn de zhào piàn
|
没事,你来取卡时请带着一张三四村的照片
|
48
|
Khi nào tôi có thể lấy thẻ
|
Shén me shí hou wǒ kě yǐ qǔ kǎ ?
|
什么时候我可以取卡?
|
49
|
7 ngày nữa
|
Qī tiān hòu
|
七天后
|
50
|
Có thể nhanh hơn được không?
|
Kě néng jiā kuài ma ?
|
可能加快吗?
|
51
|
Dạ được,nhanh hơn thì là 3 ngày, nhưng ông sẽ phải trả thêm chi phí phát hành nhanh là 55.000.000
|
Kuài zé sān tiān , dàn nǐ jiàng bù dé bù zhī fù é wài de fēi yòng kuài shù shì fàng shì wǔ qiān wǔ bǎi wàn
|
快则三天,但你将不得不支付额外的费用快术释放是五千五百万
|
52
|
Tôi muốn phát hành nhanh
|
Wǒ xiǎng gēng kuài de shì fàng
|
我想更快的释放
|
53
|
Dạ vâng, ông đợi tôi một lát
|
Qǐng nín shāo děng
|
请您稍等
|
54
|
Phiền ông điền thông tin vào mẫu này
|
Má fan nǐ tián xiě zhè zhāng biǎo gé
|
麻烦你填写这张表格
|
55
|
Tên
|
Míng zì
|
名字
|
56
|
Hộ chiếu
|
Hù zhào
|
护照
|
57
|
Ngày cấp hộ chiếu
|
Hù zhào qiān fā rì qī
|
护照签发日期
|
58
|
Nơi cấp hộ chiếu
|
Fēn fā hù zhào
|
分发护照
|
59
|
Số diện thoại
|
Diàn huà hào mǎ
|
电话号码
|
60
|
Ký tên
|
Qiàn míng
|
签名
|
61
|
Ký tiếng Anh hay là Tiếng Trung?
|
Yòng zhōng wén hái shì yīng wén qiān
|
用中文还是英文签
|
62
|
Cái nào cũng được
|
Shén me dōu kě yǐ
|
什么都可以
|
63
|
Ký cả hai ô
|
Qiān liǎng ge biǎo
|
签两个表
|
64
|
Ghi rõ họ và tên
|
Xiě quán míng
|
写全名
|
65
|
Mời ông theo tôi sang quầy 9 đóng tiền
|
Qǐng gēn wǒ dào dì jiǔ chuāng kǒu jiào qián
|
请跟我到第九窗口交钱
|
66
|
Bao nhiêu tiền tất cả
|
Yī gòng duō shao qián ?
|
一共多少钱?
|
67
|
Dạ, 160.000 đ
|
Qǐng jiào shí liù wàn
|
请交十六万
|
68
|
Đây là giấy hẹn, hẹn ông ngày... ... đến quầy số 10 lấy thẻ, khi đi nhớ mang theo hộ chiếu và 1 tấm hình 3x4
|
Zhè shì qī piào dān , xī wàng nǐ … …hǎo dào dì shí chuāng kǒu qǔ kǎ , lái de shí hou dài zhe hù zhào hé yī zhāng3x4 cùn zhào piàn
|
这是期票单。希望你…号到第十窗口取卡,来的时候带着护照和一张3x4寸照片
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét