Sau khi cánh cửa phương thức thi ABC trong bộ môn tiếng Trung khép lại để nhường ngôi lại cho một kỉ nguyên HSK mới, thì thị trường thi HSK dường như đã trở lên vô đối.
Hiện nay trào học và ôn thi HSK đã trở lên hot trên mức báo động. Nhất là khi mà gần đây Trung Quốc đang có những tiến bộ vượt bực trên mọi lãnh vực.
Và cũng theo cái lẽ thường vậy khi cái "cầu đã quá cao, lại cao một cách đột biến như thế thì cái cung sẽ chẳng kịp để mà ứng phó", do vậy hôm nay HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN chỉ xin đưa ra một chút đóng góp: một phương pháp, một lời góp ý. Mong sao ít nhiều sẽ giúp được những bạn có xu hướng học và thi HSK trong bộ môn tiếng Trung này.
Dưới đây là những tù ngữ trọng điểm của đề đại cương cho HSK 4, nhưng HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN đã giúp các bạn phiên âm bằng phiên âm và dịch ra tiếng Việt để các bạn dễ tham khảo.
Có điều tôi xin cố ý làm hai trang khác nhau để học viên có thể làm quen với mặt chữ tiếng Trung, vì theo tôi thấy nếu dùng theo cách dịch bình thường thì có 80% các học viên trở thành mù chữ.
Tôi làm như vậy không ngoài mục tiêu giúp các bạn trước tiên nhận biết mặt chữ Hán sau đó mới nắm bắt được phiên âm và nghĩa tiếng Việt của từ đó.
Các bạn thử cố đọc các từ được viết bằng tiếng Trung ở trang trước, nếu như thực sự không đọc được thì hãy kéo xuống trang kế tiếp để xem cách đọc và nghĩa của nó.
Thú thực bản thân tôi ngày xưa cũng hay dùng phương pháp này để học tốt tiếng Trung, rất mong kinh nghiệm và tấm chân tình của tôi giúp các bạn học tốt và có cách nhìn mới hơn trong việc học.
1.阿姨 2. 啊 3. 矮 4. 爱
5.爱好 6.
爱情 7 . 安静 8. 安排
9 . 安全 10. 暗 11 . 按时 12. 按照
13. 八 14.
把 15.
爸爸 16.
吧
17. 白 18.
百 19.
班 20.
搬
21. 半 22.
办法 23.
办公室 24.
帮忙
25. 帮助 26.
包 27.
包括 28.饱
29. 保护 30.
保证 31.
抱 32.
抱歉
33. 报道 34.
报名 35.
报纸 36.
杯子
37. 北方 38.
北京 39.
倍 40.
被
41. 本 42.
本来 43.
笨 44.
鼻子
45. 比 46.
比较 47.
比赛 48.
笔记本
49. 毕须 50.
毕业 51.
遍 52.
变化
53. 标准 54.
表达 55.
表格 56.
表示
57. 表演 58.
表扬 59.
别 60.
别人
61. 宾馆 62.
冰箱 63.
饼干 64.
并且
65. 博士 66.
不但 67.
不过 68.
不客气
69. 不 70.
不得不 71.
不管 72.
不仅
73. 部分 74.
擦 75.猜 76. 才
77. 材料 78.
菜 79.
菜单 80.
参观
81.参加 82. 草 83.
层 84.
茶
85. 差 86.
差不多 87. 尝 88.
长
89. 长城 90.
长江 91.
场 92.
唱歌
93. 超过 94.
超市 95.
吵 96.
衬衫
97. 成功 98.
成绩 99.
成熟 100.
成为
101. 诚实 102.
诚市 103.
乘坐 104.
吃
105. 吃惊 106.
迟到 107.
重新 108.
抽烟
109. 出 110.
出差 111.
出发 112.
出生
113. 出现 114.出租车 115. 厨房 116.
除了
117. 穿 118.
船 119.
传真 120.
窗户
121. 春 122.
词典 123.
词语 124.
次
125. 聪明 126.
从 127.
从来 128.
粗心
129. 错 130.
答案 131.
打扮 132.
打电话
133. 打篮球 134. 打扰 135.
打扫 136.
打算
137. 打印 138.
打折 139.
打针 140.
大
141. 大概 142.
大家 143.
大使馆 144. 大约
145. 带 146.
戴 147.
代表 148.
代替
149. 大夫 150.
担心 151.
蛋糕 152.
但是
153. 当 154.
当地 155.
当然 156.
当时
157. 刀 158.
导游 159.
到 160.
到处
161. 到底 162.
道歉 163.
得意 164.
地
165. 的 166.
得 167.
得 168.
灯
169. 等 170.
等 171底 172.
底
173. 弟弟 174.
地方 175.
地球 176.
地铁
177. 地图 178.
地址 179.
第一 180.
点
181. 电脑 182.
电视 183.
电梯 184.
电影
185. 电子邮件 186. 掉 187.
调查 188.
丢
189. 冬 190.
东 191.
东西 192.
懂
193. 动物 194. 动作 195. 都 196. 读
1. Ā yí-dì 2.
A -a 3.
Ǎi-lùn, thấp 4. Ài-yêu, thích
5. àihào-sở thích 6. Àiqíng-ái tình 7. Ānjìng-yên tĩnh 8. Ānpái-sắp xếp (thời gian)
9. ānquán-an toàn 10.
Àn-tối,đen 11. Ànshí-đúng giờ 12. Ànzhào-căn cứ, đối chiếu
13. bā-số 8 14. Bǎ-đem, cái (LT) 15. Bàba-ba, bố 16. Ba-nhé, hả
17. bái-trắng, vô ích (PT) 18. Bǎi-100 19. Bān-lớp 20. Bān-dọn, chuyển
21. bàn – một nửa, 30 phút 22.
Bànfǎ-biện pháp, PP 23. Bàngōngshì-văn phòng 24.
Bāngmáng-giúp đỡ (LH)
25. bāngzhù-giúp đỡ (ĐT,DT) 26.
Bāo –túi, gói, bao 27.
Bāokuò-bao gồm 28. Bǎo-no
29. bǎohù-bảo vệ 30. Bǎozhèng-bảo đảm 31. Bào-ôm , bế 32. Bàoqiàn –xin lỗi
33. bàodào-đưa tin, bản tin 34. Bàomíng-báo danh, ĐK 35. Bàozhǐ- báo, tờ báo 36. Bēizi-cái ly
37. běifāng-phương Bắc, MB 38.
Běijīng-Bắc Kinh 39. Bèi-lần (bội số TP) 40.
Bèi-bị, được
41. běn-cuốn, tập (LT
sách) 42.
Běnlái-vốn là 43. Bèn-ngốc, ngu 44. Bízi-cái mũi
45. bǐ –hơn, so sánh 46.
Bǐjiào-so ra, so 47. Bǐsài-thi đấu, đấu 48. Bǐjìběn-cuốn tập (mtxt)
49. bìxū-nhất thiết, cần, 50. Bìyè-tốt nghiệp(T. ly hợp) 51. Biàn-khắp lượt 52. Biànhuà-biến hoá
53. biāozhǔn-tiêu chuẩn 54. Biǎodá-biểu đạt 55.
Biǎogé-bảng, bảng biểu 56. Biǎoshì- biểu thị
57. biǎoyǎn-biểu diễn 58. Biǎoyáng-biểu dương 59. Bié-đừng, không nên 60. Biérén-người khác
61. bīnguǎn-nhà nghỉ(khách) 62.
Bīngxiāng-tủ lạnh 63. Bǐnggān-bánh (khô) 64. Bìngqiě-đồng thời
65. bóshì-tiến sĩ 66.
Bùdàn-không những 67. Bùguò-có điều, nhưng 68. Bùkèqi-k. khách sáo
69. bù-không 70. Bùdébù-không thể không 71. Bùguǎn-bất kể 72.
Bùjǐn-không chỉ
73. bùfen-bộ phận 74.
Cā-bôi, lau chùi 75. Cāi-đoán 76. Cái-mới (muộn màng)
77. cáiliào-tài liệu 78. Cài-rau, đồ ăn 79. Càidān- thực đơn 80. Cānguān-tham quan
81. cānjiā-tham gia 82. Cǎo –cỏ 83.
Céng-tầng, lớp 84. Chá-trà
85. chà-kém, sai 86.
Chàbuduō-xấp xỉ, cỡ 87. Cháng-nếm, thử(ăn,uống) 88.
Cháng-dài
89. chángchéng-trường thành 90. Chángjiāng-Trường Giang 91. Chǎng-trận(mưa, thi đấu) 92. Chànggē-ca hát
93. chāoguò-vượt qua 94. Chāoshì-siêu thị 95. Chǎo-ồn,cãi 96. Chènshān-áo sơ mi
97. chénggōng-thành công 98. Chéngjì-thành tích 99. Chéngshú-thành thục 100. Chéngwéi-trở thành
101. chéngshí-thành thực 102.
Chéngshì-thành phố 103. Chéngzuò-ngồi, đáp 104. Chī-ăn
105. chījīng-giật mình 106. Chídào-đến trễ 107. Chóngxīn-làm mới lại 108.
Chōuyān-hút thuốc
109. chū-xuất, ra 110. Chūchāi-công tác 111. Chūfā-xuất phát 112. Chūshēng-sinh ra
113. chūxiàn-xuất hiện 114. Chūzūchē-taxi 115.
Chúfáng-nhà bếp 116. Chúle-ngoài
117. chuān –mặc, xuyên 118.
Chuán-thuyền 119. Chuánzhēn-fax 120. Chuānghu-cửa sổ
121. chūn-mùa xuân 122. Cídiǎn-từ điển 123. Cíyǔ-từ ngữ 124. Cì-lần
125. cōngming-thông minh 126. Cóng-từ 127. Cónglái –từ trước tới nay 128 .
cūxīn-sơ ý
129. cuò-sai 130. Dá àn-đáp án 131. Dǎban-trang điểm 132
. dǎdiànhuà-gọi điện
133. dǎlánqiú-đánh bóng rổ 134.
Dǎrǎo-làm phiền 135. Dǎsǎo-quét
rọn 136. Dǎsuàn-tính, dự
tính
137. dǎyìn-in
138. Dǎ zhé-chiết
khấu, giảm 139.
Dǎzhēn-chích, tiêm 140.
Dà-lớn
141. dàgài-đại khái, khoảng 142. Dàjiā-mọi người, N.giàu 143.
Dàshǐguǎn-đại sứ quán 144.
Dàyuē- khoảng
145. dài –mang, đem, dây 146.
Dài-đeo, mang 147.
Dàibiǎo-đại biểu 148.
Dàitì-thay, thay thế
149. dàifu-bác sĩ 150.
Dānxīn-lo lắng 151. Dàngāo-bánh bông lan 152. Dànshì-nhưng
153. dāng-làm( chức vụ) 154.
Dāngdì-địa phương, B. Địa 155. Dāngrán –đương nhiên 156. Dāngshí-khi đó
157. dāo-con dao 158. Dǎoyóu-hướng dẫn viên 159. Dào –đến, tới 160. Dàochù –khắp nơi
161. dàodǐ-rốt cuộc, sau cùng 162.
Dàoqiàn-xin lỗi 163. Déyì-đắc
ý 164. De-trước ĐT làm TN
165. de-của, nhấn mạnh 166.
De-sau ĐT làm bổ ngữ 167.
Děi-cần phải (ĐTNN) 168.
Dēng-đèn
169. děng (动)-chờ, đợi 170. Děng (助)-vân vân 171.
Dī-thấp 172.
Dǐ-đáy, gầm
173. dìdi-em trai 174.
Dìfang-nơi, chỗ 175.
Dìqiú-địa cầu, trái đất 176.
Dìtiě-tàu điện ngầm
177. dìtú-bản đồ 178.
Dìzhǐ-địa chỉ 179.
Dìyī-thứ 1, thứ nhất 180.
Diǎn-giờ
181. diànnǎo-máy vi tính 182.
Diànshì-ti vi 183.
Diàntī-thang máy 184.
Diànyǐng-điện ảnh
185. diànzǐ yóujiàn-Email 186.
Diào-rớt, mất 187.
Diàochá-điều tra 188.
Diū-mất
189. dōng-đông 190.
Dōng-đông (tên người) 191.
Dōngxi-đồ đạc 192.
Dǒng-hiểu
193. dòngwù-động vật 194. Dòngzuò-động tác 195.
Dōu-đều 196. Dú-đọc
197. dǔchē-kẹt xe 198. Dùzi-cái bụng 199.
Duǎn-ngắn 200. Duàn-đoạn, khoảng
201. 断 202. 锻炼 203. 对 204. 对
205. 对不起 206. 对话 207. 对面 208. 顿
209. 多 210. 多么 211. 多少 212. 朵
213. 饿 214.
而 215. 而且 216. 儿童
217. 儿子 218. 耳朵 219. 二 220. 发
221. 发烧 222. 发生 223. 发现 224. 发展
225. 法律 226. 翻译 227. 烦恼 228. 反对
229. 反映 230. 饭馆 231. 范围 232.
方便
233. 方法 234. 方面 235. 方向 236. 房间
237. 访问 238. 放 239. 放弃 240. 放暑假
241. 放心 242. 非常 243. 飞机 244. 分
245.... 分之… 246.
分钟 247.
份 248.
丰富
249. 风景 250. 否则 251. 符合 252. 服务员
253. 富 254. 附近 255. 父亲 256. 复习
257. 复印 258. 复杂 259. 负责 260. 改变
261. 干杯 262. 干净 263. 干燥 264. 敢
265. 感动 266. 感觉 267. 感冒 268. 感情
269. 感谢 270. 干 271. 刚才 272. 刚刚
273. 高 274. 高级 275. 高兴 276. 告诉
277. 哥哥 278各 279. 个 280. 个子
281. 给 282. 跟 283. 根据 284. 更
285. 公共汽车 286.
公斤 287.
公里 288.
公司
289. 公园 290. 工具 291. 工资 292. 工作
293. 共同 294. 狗 295. 够 296. 购物
297. 孤单 298. 估计 299. 鼓励 300. 鼓掌
301. 顾客 302. 故事 303. 故意 304.
刮风
305. 挂 306. 关 307. 关键 308. 关系
309关心 310.
关于 311.
观众 312.
管理
313. 光 314. 广播 315. 广告 316. 逛
317. 规定 318. 贵 319. 国际 320. 国家
321. 果然 322. 果汁 323. 过 324过
325. 过程 326. 过去 327. 还 328. 还是
329. 孩子 330. 海洋 331. 害怕 332. 害羞
333. 寒假 334. 汗 335. 汉语 336. 航班
337. 好 338. 好吃 339. 好处 340. 好像
341. 号 342. 号码 343. 喝 344. 和
345. 河 346. 合格 347. 合适 348盒子
349. 黑 350. 黑板 351. 很 352.红
353. 猴子 354. 厚 355. 后悔 356. 后来
357. 后面 358. 忽然 359. 护士 360. 护照
361. 互相 362. 花(动) 363. 花园 364. 画
365. 怀疑 366. 坏 367. 欢迎 368. 还
369. 环境 370. 换 371. 黄 372. 回
373. 回答 374. 回忆 375. 会 376. 会议
377. 活动 378.
活泼 379.
火 380. 火车站
381. 获得 382. 或者 383. 机场 384. 机会
385. 基础 386. 鸡蛋 387. 激动 388.
几乎
389. 积极 390. 积累 391. 极 392. 极其
393. 集合 394. 及时 395. 即使 396.
几
397. 寄 398. 记得 399.
记者 400. 计划
201. duàn-gãy, đứt 202. Duànliàn-rèn luyện 203. Duì (形)-đúng 204.
Duì (介)-với, đối với
205. duìbuqǐ-xin lỗi 206. Duìhuà-đối thoại 207. Duìmiàn-đối mặt 208.
Dùn-ngừng, dừng
209. duō-nhiều, hơn 210. Duōme-bao nhiêu 211.
Duōshao-bao nhiêu (con số) 212. Duǒ-đoá, bông (hoa)
213. è-đói 214.
Ér-mà 215.
Érqiě-vả lại, đồng thời 216.
Értóng-nhi đồng
217. érzi-con trai (con ai đó) 218.
Ěrduo-tai 219.
Èr-số 2 220.
Fā-phát
221. fāshāo-sốt 222.
Fāshēng-phát sinh 223.
Fāxiàn-phát hiện 224.
Fāzhǎn-phát triển
225. fǎlǜ-pháp luật 226.
Fānyì-phiên dịch, dịch 227.
Fánnǎo-phiền não 228.
Fǎnduì-phản đối
229. fǎnyìng-phản ánh 230.
Fànguǎn-quán cơm, KS 231.
Fànwéi-phạm vi 232.
Fāngbiàn-tiện lợi
233. fāngfǎ-phương pháp 234.
Fāngmiàn-phương diện 235.
Fāngxiàng-phương hướng 236.
Fángjiān-phòng
237. Fǎngwèn-thăm hỏi, thăm 238.
Fàng-giục bỏ, đặt, để 239.
Fàngqì-bỏ, bỏ đi 240. Fàngshǔjià-nghỉ hè
241. Fàngxīn –yên tâm 242.
Fēicháng-vô cùng 243.
Fēijī-máy bay 244.
Fēn-phút, xu, chia
245. Fēnzhī-phần (dịch ngược) 246. Fēnzhōng-phút 247.
Fèn-phần, suất 248.
Fēngfù-phong phú
249. Fēngjǐng-phong cảnh 250. Fǒuzé-bằng không, nếu
không 251. Fúhé-phù hợp 252. Fúwùyuán-nv phục vụ
253. Fù-giàu 254.
Fùjìn-lân cận 255.
Fùqīn-cha, ba 256.
Fùxí-ôn tập
257. Fùyìn-in 258.
Fùzá-phức tạp 259.
Fùzé-phụ trách 260.
Gǎibiàn-thay đổi
261. Gānbēi-cạn ly 262. Gānjìng-sạch sẽ 263.
Gānzào-khô hanh 264.
Gǎn-dám
265. Gǎndòng-cảm động 266. Gǎnjué-cảm thấy 267.
Gǎnmào-cảm 268.
Gǎnqíng-cảm tình
269. Gǎnxiè-cảm ơn 270. Gàn-làm 271.
Gāngcái-vừa mới 272.
Gānggāng-vừa
273. Gāo-cao 274. Gāojí-cao cấp 275.
Gāoxìng-vui 276.
Gàosu-nói với
277. Gēge-anh trai 278. Gè-các (đại từ) 279.
Gè-cái (lượng từ) 280.
Gèzi-vóc dáng
281. Gěi-cho 282. Gēn-với, cùng 283.
Gēnjù- căn cứ 284.
Gèng-càng
285. Gōnggòngqìchē-buyt 286. Gōngjīn-cân, ký 287.
Gōnglǐ-cây số 288.
Gōngsī-công ty
289. Gōngyuán-công viên 290. Gōngjù-công cụ 291.
Gōngzī-lương 292.
Gōngzuò-công viêc
293. Gòngtóng-cùng nhau 294. Gǒu-chó 295.
Gòu-đủ 296.
Gòuwù-mua sắm
297. Gūdān-cô đơn 298. Gūjì-dự tính, dự định 299.
Gǔlì-cổ vũ, khích lệ 300.
Gǔzhǎng-vỗ tay
301. Gùkè-khách hàng 302.
Gùshi-câu chuyện 303.
Gùyì-cố ý 304.
Guāfēng-thổi gió
305. Guà-treo, mắc 306. Guān-đóng, tắt 307.
Guānjiàn-mấu chốt, Q.T 308.
Guānxì-quan hệ
309. Guānxīn-quan tâm 310. Guānyú-về 311.
Guānzhòng-khán giả(TH) 312.
Guǎnlǐ-quản lý
313. Guāng-chỉ, sạch, sáng 314. Guǎngbō-phát thanh 315.
Guǎnggào-quảng cáo 316.
Guàng-đi dạo, dạo b
317. Guīdìng-quy định 318. Guì-quý, đắt 319.
Guójì-quốc tế 320.
Guójiā-đất nước
321. Guǒrán-quả nhiên 322. Guǒzhī-sinh tố 323.
Guò (动)-qua, tới 324.
Guò(助-qua
325. Guòchéng-quá trình 326. Guòqù-quá khứ, ngày trước 327.
Hái-còn 328.
Háishì-hay là, vẫn là
329. Háizi-con nít, con 330.
Hǎiyáng-hải dương 331.
Hàipà-sợ, sợ hãi 332. Hàixiū-mắc cỡ
333. Hánjià-nghỉ đông 334. Hàn-mồ hôi 335. Hànyǔ-tiếng Hoa (Trung) 336. Hángbān-chuyến bay
337. Hǎo-tốt, được 338. Hǎochī-ngon 339. Hǎochu-chỗ tốt, điều tốt 340.
Hǎoxiàng-giống như
341. hào-ngày 342. Hàomǎ-mã số 343. Hē-uống 344. Hé-và, với, cùng
345. hé-sông 346.
Hégé-hợp, đạt tiêu chuẩn 347. Héshì-thích hợp, hợp 348.
Hézi-cái hộp
349. hēi-đen 350.
Hēibǎn-bảng đen 351. Hěn-rất 352.
Hóng-đỏ, màu đỏ
353. hóuzi-con khỉ 354. Hòu-dày 355.
Hòuhuǐ-hối hận 356. Hòulái-sau này
357. hòumiàn-mặt (phía) sau 358.
Hūrán-đột nhiên 359. Hùshi-y tá 360. Hùzhào-hộ chiếu
361. hùxiāng-lẫn nhau(pt) 362. Huā (dòng )-tiêu, xài(tiền, thời
gian) 363. Huāyuán-vườn
hoa 364.
Huà-vẽ
365. huáiyí-hoài nghi 366. Huài-hư xấu 367.
Huānyíng-hoan nghênh, chào đón368. Huán-trả
369. huánjìng-hoàn cảnh, môi trường 370. Huàn-đổi 371.
Huáng-màu vàng 372. Huí-về, trở lại
373. huí dá-trả lời 374.
Huíyì-hồi ức 375. Huì-biết, sẽ, có thể 376.
Huìyì-hội nghị
377. huódòng-hoạt động 378. Huópō-hoạt bát 379.
Huǒ-lửa 380. Huǒchē zhàn-bến xe
381. huòdé-đạt được 382. Huòzhě-hoặc là,
hay là (nói) 383. Jīchǎng-sân bay 384.
Jīhuì-cơ hội
385. jīchǔ-cơ sở, nền tảng 386. Jīdàn-trứng gà 387.
Jīdòng-kích động 388. Jīhū-cơ hồ,dường như
389. jījí-tích cực 390. Jīlěi-tích luỹ 391.
Jí-cực 392.
Jíqí-cực kỳ, rất
393. jíhé-tập hợp 394. Jíshí-kịp thời 395.
Jíshǐ-cho dù 396. Jǐ-mấy
397. jì-gửi 398. Jìde-nhớ, còn
nhớ 399. Jìzhě-ký giả, nhà
báo 400.
Jìhuà-kế hoạch
401. 季节 402. 既然 403. 技术 404. 继续
405. 家 406. 家具 407. 加班 408. 加油站
409. 假 410. 价格 411. 坚持 412. 检查
413. 简单 414. 减肥 415.
减少 416. 件
417. 健康 418. 见面 419. 将来 420.讲
421. 奖金 422. 降低 423. 教 424. 交
425. 交流 426.交通 427. 骄傲 428.角
429. 脚 430. 饺子 431. 叫 432. 教室
433. 教授 434. 教育 435. 接. 436. 接受
437.街道 438. 结果 439结婚 440. 结束
441. 节目 442. 节日 443. 节约 444. 姐姐
445. 解决 446. 解释 447.借 448. 介绍
449. 今天 450. 尽管 451. 紧张 452. 近
453. 进 454. 进行 455. 禁止 456.精彩
457. 精神 458. 经常 459. 经过 460. 经济
461. 经理 462. 经历 463. 经验 464. 京剧
465. 警察 466. 竟然 467. 竞争 468. 镜子
469.究竟 470. 九 471. 九 472. 旧
473. 就 474.举办 475. 举行 476. 拒绝
477. 距离 478. 句子 479. 觉得 480. 决定
481. 咖啡 482. 开 483. 开始 484. 开玩笑
485. 看 486. 看法 487. 看见 488. 考虑
489. 考试 490. 棵 491. 科学 492. 咳嗽
493. 渴 494. 可爱 495. 可怜 496. 可能
497. 可是 498. 可惜 499. 可以 500. 刻
501. 课 502. 客人 503. 肯定 504. 空气
505. 空调 506. 恐怕 507.口 508. 哭
509. 苦 510. 裤子 511. 块 512.快
513. 筷乐 514. 筷子 515. 宽 516. 困
517. 困难 518. 扩大 519. 拉 520. 垃圾桶
521. 辣 522.来 523. 来不及 524. 来得及
525. 蓝 526. 懒 527. 浪费 528. 浪漫
529. 老 530. 老虎 531. 老师 532. 了
533. 累 534. 冷 535. 冷静 536. 离
537. 离开 538. 里 539. 理发 540. 理解
541. 理想 542. 礼貌 543. 礼物 544. 厉害
545. 力气 546. 例如 547. 历史 548. 俩
549. 连 550. 联系 551. 脸 552. 联系
553. 凉快 554. 两 555. 亮 556. 辆
557. 聊天 558. 了解 559. 邻居 560. 零
561. 另外 562.
留 563. 留学 564.
流泪
565. 流利 566.
流行 567. 六 568.
楼
569.路 570.
乱 571. 旅游 572.
绿
573. 律师 574.
妈妈 575. 麻烦 576.
马
577. 马虎 578.
马上 579. 吗 580.
买
581. 卖 582.
满 583. 满意 584.
慢
585. 忙 586.
猫 587. 毛巾 588.帽子
589. 没 590.
没关系 591. 每 592.
美丽
593. 妹妹 594.
门 595. 梦 596.
米
597. 米饭 598.
密码 599. 免费 600.
面包
401. jìjié-mùa, mùa màng 402. Jìrán-đã 403.
Jìshù-kỹ thuật 404. Jìxù-tiếp tục
405. jiā-nhà 406. Jiājù-dụng cụ
gia đình 407. Jiābān-tăng ca 408. Jiāyóuzhàn-cây xăng
409. jiǎ-giả 410. Jiàgé-giá cả 411. Jiānchí-kiên trì 412.
Jiǎnchá-kiểm tra
413. jiǎndān-đơn giản 414. Jiǎnféi-giảm mập (béo) 415.
Jiǎnshǎo-giảm bớt 416. Jiàn-chiếc, cái (lượng từ)
417. jiànkāng-khoẻ mạnh 418. Jiànmiàn-gặp mặt 419.
Jiānglái-tương lai 420. Jiǎng-nói, kể, giảng
421. jiǎngjīn-tiền thưởng 422. Jiàngdī-hạ thấp, làm thấp 423.
Jiāo-dạy 424. Jiāo- giao nộp
425. jiāoliú-giao lưu 426. Jiāotōng-giao thông 427.
Jiāo ào-kiêu ngạo 428. Jiǎo-hào, góc, sừng
429. jiǎo-chân 430. Jiǎozi-bánh cảo 431.
Jiào-kêu , gọi 432. Jiàoshì-phòng học
433. jiàoshòu-giáo sư 434. Jiàoyù-giáo dục 435.
Jiē-đón, tiếp, nhận 436. Jiēshòu-tiếp nhận
437. jiēdào-đường phố 438. Jiéguǒ-kết quả 439.
Jiéhūn-kết hôn 440. Jiéshù-kết thúc
441. jiémù-tiết mục 442. Jiérì-ngày lễ 443.
Jiéyuē-tiết kiệm 444. Jiějie-chị gái
445. jiějué-giải quyết 446. Jiěshì-giải thích 447.
Jiè-mượn 448. Jièshào-giới thiệu
449. jīntiān-hôm nay 450. Jǐnguǎn-cho dù, cứ 451.
Jǐnzhāng-khẩn trương 452. Jìn-gần
453. jìn-vào, tiến 454. Jìnxíng-tiến hành 455. Jìnzhǐ-cấm, ngăn 456.
Jīngcǎi-hấp dẫn hay
457. jīngshén-tinh thần 458.
Jīngcháng-thường 459. Jīngguò-trải qua
460. Jīngjì-kinh tế
461. jīnglǐ-giám đốc 462. Jīnglì-kinh nghiệm,
trải qua 463.
Jīngyàn-kinh nghiệm 464. Jīngjù-kinh kịch
465. jǐngchá-cảnh sát 466. Jìngrán-lại 467.
Jìngzhēng-cạnh tranh 468. Jìngzi-cái gương
469. jiūjìng-sau cùng, rốt cuộc 470.
Jiǔ-số 9 471. Jiǔ-lâu 472. Jiù-cũ
473. jiù-thì, bèn 474. Jǔbàn-cử hành, tổ chức 475.
Jǔxíng-cử hành 476. Jùjué-cụ tuyệt
477. jùlí-cự ly 478. Jùzi-câu 479.
Juéde-cảm thấy 480.juédìng-quyết định
481. kāfēi-cafe 482. Kāi-mở 483.
Kāishǐ-bắt đầu 484. Kāiwánxiào-giỡn
485. kàn-nhìn, thăm 486.
Kànfǎ-cách nhìn 487. Kànjiàn-nhìn
thấy 488.
Kǎolǜ-suy nghĩ
489. kǎoshì-thi 490. Kē-cây (lượng từ) 491.
Kēxué-khoa học 492. Késou- hoc
493. kě-khát 494. Kěài-đáng yêu 495.
Kělián-đáng thương 496. Kěnéng- có thể
497. kěshì-nhưng, lại 498. Kěxī-đáng tiếc 499.
Kěyǐ-có thể 500. Kè-khắc
501. kè-bài, lớp 502.
Kèrén-khách 503. Kěndìng-khẳng
định 504.
Kōngqì-không khí
505. kōngtiáo-máy điều hoà 506. Kǒngpà- e rằng, sợ rằng 507.
Kǒu-miệng (lượng từ) 508. Kū-khóc
509. kǔ-đắng, khổ 510. Kùzi-cái quần 511.
Kuài-đồng 512. Kuà-nhanh
513. kuàilè- vui 514.
Kuàizi-cái đũa 515. Kuān-rộng 516. Kùn-buồn ngủ
517. kùnnan-khó khăn 518.
Kuòdà-khuếch đại 519. Lā-kéo 520. Lājītǒng-thùng
rác
521. là-cay 522.
Lái-đến 523.
Láibují-không kịp 524. Láidejí-kịp
525. lán-màu xanh (lam) 526.
Lǎn-lười 527. Làngfèi-lãng phí 528.
Làngmàn-lãng mạn
529. lǎo-già,cũ 530.
Lǎohǔ-con hổ 531. Lǎoshī-
giáo viên 532. Le-rồi
533. lèi-mệt 534.
Lěng-lạnh 535.
Lěngjìng-bình tĩnh 536. Lí-rời,
cách
537. líkāi-rới xa, bỏ 538.
Lǐ-bên trong 539. Lǐfā-cắt
tóc 540. Lǐjiě-hiểu
541. lǐxiǎng-lý tưởng 542.
Lǐmào- lễ phép 543. Lǐwù-lễ
vật 544. Lìhai-lợi hại
545. lìqi-sức lực 546.
Lìrú-ví dụ 547. Lìshǐ-lịch sử 548.
Liǎ-hai
549. lián-liên 550.
Liánxì-liên hệ 551. Liǎn-mặt 552.
Liànxí-luyện tập
553. liángkuai- mát mẻ 554. Liǎng-hai 555.
Liàng-sáng 556. Liàng-chiếc (lt xe)
557. liáotiān-nói chuyện (tám) 558. Liǎojiě-hiểu rõ 559. Línjū-láng giềng 560. Líng-số không
561. lìngwài-ngoài ra 562.
Liú-lưu lại 563. Liúxué-du học 564.
Liúlèi-khóc (nhỏ)
565. liúlì-lưu loát 566. Liúxíng-lưu hành 567.
Liù-số 6 568. Lóu-lầu
569. lù-đường 570. Luàn-lộn 571.
Lǚyóu-du lịch 572. Lǜ-màu xanh (lá cây)
573. lǜshī-lật sư 574.
Māma-má 575. Máfan-phiền 576.
Mǎ-con ngựa
577. mǎhu-qua loa, đại khái 578.
Mǎshang-lập tức 579. Ma-không
(hỏi) 580.
Mǎi-mua
581.mài- bán 582.
Mǎn-đầy 583.
Mǎnyì-vừa lòng 584. Màn-chậm
585. máng-bận 586. Māo-con mèo 587.
Máojīn-cái khăn 588. Màozi-nón
589. měi-không, chưa, hết 590. Méiguānxi-không có gì 591. Měi-mỗi 592.měilì-đẹp
593. mèimei-em gái 594. Mén-cửa 595.
Mèng-mơ, giấc mơ 596. Mǐ-gạo, mét
597.mǐfàn-cơm 598. Mìmǎ-mật mã 599. Miǎnfèi-miễn phí 600. Miànbāo-bánh mỳ
601. 面条 602.
民族 603. 明白 604.
明天
605. 名字 606.
母亲 607. 目的 608.
拿
609. 哪 (哪儿) 610. 那(那儿) 611. 奶奶 612. 耐心
613. 南 614.
难 615. 难道 616.
难过
617. 难受 618.
男人 619. 呢 620.
内
621.内容 622.
能 623. 能力 624.
你
625. 年 626.
年级 627. 年龄 628.
年轻
629. 鸟 630.
您 631. 牛奶 632.
农村
633. 弄 634.
努力 635. 暖和 636.
女儿
637. 女人 638.
偶尔 639. 爬山 640.
排列
641. 盘子 642.
判断 643. 旁边 644.
胖
645. 跑步 646.
陪 647. 朋友 648.
批评
649. 皮肤 650.
啤酒 651. 脾气 652.
篇
653. 便宜 654.
骗 655. 票 656.
漂亮
657. 乒乓球 658. 苹果 659. 平时 660.
瓶子
661. 破 662.
葡萄 663. 普遍 664.
普通话
665. 七 666.
妻子 667. 骑 668.
其次
669. 其实 670.
其他 671. 其中 672.
奇怪
673. 起床 674.
起飞 675. 起来 676.
气候
677. 千 678.
千万 679. 铅笔 680.
签证
681. 钱 682.
前面 683. 墙 684.
敲
685. 桥 686.
巧克力 687. 亲戚 688.
轻
689. 轻松 690.
清楚 691. 晴 692.
情况
693. 请 694.
请假 695. 请客 696.
穷
697. 秋 698.
区别 699. 取 700.
去
701. 去年 702.
全部 703. 缺点 704.
缺少
705. 却 706.
确实 707. 群 708.
裙子
709. 然而 710.
然后 711. 让 712.
热
713. 热闹 714.
热情 715. 人 716.
人民币
717. 任何 718.
任务 719. 认识 720.
认为
721. 认真 722.
仍 723. 仍然 724.
日
725. 日记 726.
容易 727. 如果 728.
入口
729. 软 730.
三 731. 伞 732.
散步
733. 森林 734.
沙发 735. 商店 736.商量
737. 伤心 738.
上 739. 上班 740.
上网
741. 上午 742.
稍微 743. 少 744.
社会
745. 谁 746.
深 747. 申请 748.
身体
749. 什么 750.
甚至 751. 生病 752.
生活
753. 生命 754.
生气 755. 生日 756.
声音
757. 省 758.
剩 759. 失败 760.失望
761. 师傅 762.
湿润 763. 狮子 764.十
765. 十分 766.
时候 767. 时间 768.
实际
769. 实在 770.
食品 771. 使 772.
使用
773. 是 774.
试 775. 市场 776.
适合
777. 适应 778.
世纪 779. 世界 780.
事情
781. 收 782.
收入 783. 收拾 784.
手表
785. 手机 786.
首都 787. 首先 788.
瘦
789. 受不了 790. 受到 791. 售货员 792. 书
793. 输 794.
舒服 795. 叔叔 796.
熟悉
797. 树 798.
数量 799.数学 800.
数
601. miàntiáo-mỳ tôm 602.mínzú-dân tộc 603.míngbai-hiểu 604.míngtiān-ngày
605.míngzi-tên 606.mǔqīn-má 607. Mùdì-mục đích 608. Ná-lấy, cầm
601. miàntiáo-mỳ tôm 602.mínzú-dân tộc 603.míngbai-hiểu 604.míngtiān-ngày
605.míngzi-tên 606.mǔqīn-má 607. Mùdì-mục đích 608. Ná-lấy, cầm
609. nǎ (nǎr )-đâu (ở đâu) 610. Nà (nàr )-đó (ở đó)
611. Nǎinai-bà 612. Nàixīn-nhẫn nại
613. nán-nam 614. Nán-khó 615. Nándào-lẽ nào 616. Nánguò-buồn
617. nánshòu-khó chịu 618. Nánrén-người nam 619. Ne-đấy, đâu 620. Nèi-nội (trong vòng)
621. nèiróng-nội dung 622. Néng-có thể 623. Nénglì-năng lực 624. Nǐ-bạn
625. nián-năm 626. Niánjí-năm học, lớp 627. Niánlíng-tuổi, tuổi tác 628. Niánqīng-trẻ tuổi
629. niǎo-chim 630. Nín-ông, bà (tôn trọng)
631. Niúnǎi-sữa bò 632. Nóngcūn-nông thôn
633. nòng-làm(mất, dơ, hư) 634. Nǔlì-nỗ lực 635.
Nuǎnhuo-ấm áp 636. Nǚér-con
gái( ai đó)
637. nǚrén-nử nhân, con gái 638. Ǒuěr-thinh thoảng 639. Páshān-leo núi 640.
Páiliè-xắp xếp
641. pánzi-cái đĩa, mâm 642. Pànduàn-phán đoán 643. Pángbiān-bên cạnh 644. pàng-mập
645. pǎobù-chạy bộ 646. Péi-cùng 647. Péngyou-bạn bè 648. Pīpíng-phê bình
649. pífū-da 650. Píjiǔ-bia 651. Píqi-tình
tình(cáu gắt) 652. Piān-bài (văn)
653. piányì-rẻ 654. Piàn-gạt 655. Piào-vé 656. Piàoliang-đẹp
657. pīngpāngqiú-bóng bàn 658. Píngguǒ-táo(tàu) 659. Píngshí-bình thường 660.
Píngzi-cái chai, lọ
661. pò-bề, rách 662. Pútao-nho 663. Pǔbiàn-phổ biến 664. Pǔtōnghuà-tiếng
phổ thông
665. qī-số 7 666. Qīzi-vợ 667. Qí-cưỡi, đi (
xe, ngựa) 668. Qícì-thứ 2, sau đó, tiếp
669. qíshí-kỳ thực 670. Qítā-cái khác 671. Qízhōng-trong đó 672. Qíguài-kỳ quái
673. qǐchuáng-dậy, thức dậy 674. Qǐfēi-cất cánh(máy
bay) 675. Qǐlái-thức dậy, bắt đầu 576. Qìhòu-khí hậu
677. qiān-ngàn 678.qiānwàn-nhất thiết,
10 triệu 679. Qiānbǐ-bút chì 680. Qiānzhèng-ký nhận, visa
681. qián-tiền 682. Qiánmiàn-phía trước
683. Qiáng-tường 684. Qiāo-gõ
685. qiáo-cầu 686. Qiǎokèlì-sôcola 687. Qīnqi-người thân 688. Qīng-nhẹ
689. qīngsōng-nhẹ nhàng 690. Qīngchu-rõ ràng 691. Qíng-nắng 692. Qíngkuàng-tình huống
693. qǐng-mời, nhờ 694. Qǐngjià-xin nghỉ phép 695. Qǐngkè-mời khách 696. Qióng-nghèo
697. qiū-thu 698.
Qūbié-khác biệt 699. Qǔ-nhận,
lấy 700. Qù-đi
701. qùnián-năm ngoái 702. Quánbù-toàn bộ 703. Quēdiǎn-khuyết điểm 704. Quēshǎo-thiếu, hụt
705. què-lại, nhưng 706. Quèshí-xác thực, thực 707. Qún- đám 708. Qúnzi-cái váy
709. ránér-vậy mà 710. Ránhòu-sau đó 711. Ràng-để, cho 712. Rè-nóng
713. rènao-náo nhiệt 714. Rèqíng-nhiệt tình 715. Rén-người 716. Rénmínbì-nhân dân tệ
717. rènhé-bất kỳ 718. Rènwu-nhiệm vụ 719. Rènshi-biết, quen 720. Rènwéi-cho rằng
721. rènzhēn-nghiêm túc 722. Rēng-giục, bỏ 723. Réngrán-vẫn 724. Rì-ngày
725. rìjì-nhật ký 726. Róngyì-dễ 727. Rúguǒ-nếu như 728. Rùkǒu-cửa vào
729. ruǎn-mềm 730.
Sān-số 3 731. Sǎn-cây
dù 732. Sànbù- tản bộ
733. sēnlín-rừng sâu 734. Shāfā- sha pha 735. Shàngdiàn-cửa hàng 736. shāngliang-thương
lượng
737. shāngxīn-thương tâm 738. Shàng-lên, trên 739.shàngbān-đi làm, lên ca 740. Shàngwǎng-lên mạng
741. shàngwǔ-buồi sáng 742. Shāowēi-hơi, một tý 743. Shǎo-ít, thiếu 744. Shèhuì-xã hội
745. shéi (shuí )-ai 746. Shēn-sâu(tình cảm,
nước) 747. Shēnqǐng-đơn xin.... 748. Shēntǐ-thân thể
749. shénme-gì, nào 750. Shènzhì-thậm chí 751. Shēngbìng-bệnh,
bị bệnh 752. Shēnghuó-sống,
cuộc sống
753. shēngmìng-sinh mệnh 754. Shēngqì-tức, tức giận 755. Shēngrì-sinh nhật 756. Shēngyīn-tiếng âm
757. shěng-tỉnh 758.
Shèng-thừa, dư 759. Shībài-thất bại
760. Shīwàng-thất vọng
761. shīfu-sư phụ 762.
Shīrùn-ẩm ướt 763. Shīzi-sư tử
764. Shí-số 10
765. shífēn-vô cùng, cực kì 766.
Shíhou-khi 767. Shíjiān-khi, thời gian 768.
Shíjì-thực tế
769. shízài-thực sự, quả thật 770.
Shípǐn-thực phẩm 771. Shǐ-khiến, làm cho
772. Shǐyòng-sử dụng
773. shì-là, dạ, phải, vâng 774.
Shì-thử, thi 775. Shìchǎng-chợ, thị
trường 776.
Shìhé-thích hợp
777. shìyìng-thích ứng 778.
Shìjì-thế kỉ 779. Shìjiè-thế giới 780.
Shì qíng-sự tình
781. shōu-thu, nhận 782.
Shōurù-thu nhập 783. Shōushi-thu dọn
784. Shǒubiǎo-đồng hồ
tay
785. shǒujī-ĐTDD 786.
Shǒu dū-thủ đô 787. Shǒuxiān-trước tiên
788. Shòu-gầy
789. shòubuliǎo-chịu
không nổi 790.
Shòu dào-nhận được, bị 791.
Shòuhuòyuán-nhân viên bán hàng 792.
Shū-sách
793. shū-thua 794. Shūfu-dễ chịu 795.
Shūshu-chú 796. Shúxī-quen thuộc, hiểu
797. shù-cây 798. Shùliàng-số lượng 799. Shùxué-số học,
toán học 800. Shùzì-con số
801. 刷牙 802.
帅 803. 双 804.
水
805. 水果 806.
水平 807. 睡觉 808.
顺便
809.顺利 810.
顺序 811. 说话 812.
说明
813. 硕士 814.
司机 815. 死 816.
四
817. 送 818.
速度 819. 塑料袋 820. 酸
821. 算 822.
虽然 823. 随便 824.
随着
825. 岁 826.
孙子 827. 所以 828.
所有
829. 他 830.
她 831. 它 832.
台
833. 抬 834.
太 835. 太阳 836.
态度
837. 谈
838. 弹钢琴 839. 汤 840.
糖
841. 躺
842. 趟 843. 讨论 844.
讨厌
845. 特别 846.
特点 847. 疼 848.
踢足球
849. 题
850. 提高 851. 提供 852.
提前
853. 提醒 854.
体育 855. 天气 856.
甜
857. 填空 858.
条 859. 条件 860.
跳舞
861. 听
862. 停止 863. 挺 864.
通过
865. 通知 866.
同情 867. 同事 868.
同学
869. 同意 870.
头发 871. 突然 872.
图书馆
873. 推
874. 推迟 875. 腿 876.
脱
877. 袜子 878.
外 879. 玩 880.
完
881. 完成 882.
完全 883. 碗 884.
晚上
885. 万
886. 往 887. 往往 888.
网球
889. 网站 890.
忘记 891. 危险 892.
喂
893. 位
894. 为 895. 为了 896.
为什么
897. 味道 898.
温度 899. 文化 900.
文章
901. 问
902. 问题 903. 我 904.
我们
905. 握手 906.
污染 907. 无 908.
无聊
909. 无论 910.
五 911. 误会 912.
西
913. 西瓜 914.
西红柿 915. 希望 916.
吸引
917. 习惯 918.
洗 919. 洗手间 920. 洗衣机
921. 洗澡 922.
喜欢 923. 夏 924.
下
925. 下午 926.
下雨 927. 先 928.
先生
929. 咸
930. 现代 931. 现在 932.
羡慕
933. 限制 934.
香 935. 香蕉 936.
相反
937. 相同 938.
相信 939. 详细 940.
响
941. 想
942. 向 943. 像 944.
消息
945. 小
946. 小姐 947. 小时 948.
小说
949.小心 950.
笑 951. 笑话 952.
效果
953. 校长 954.
些 955. 鞋 956.
写
957. 谢谢 958.
新 959. 新闻 960.
新鲜
961. 辛苦 962.
心情 963. 信 964.
信任
965. 信心 966. 信用卡 967. 兴奋 968.
星期
969. 行
970. 行李箱 971. 醒 972.
姓
973. 性别
974. 性格 975. 幸福 976.
兴趣
977. 熊猫
978. 修 979. 休息 980.
需要
981. 许多
982. 选择 983. 学生 984.
学习
985. 学校
986. 雪 987. 血 988.
压力
989. 牙膏
990. 亚洲 991. 呀 992.
盐
993. 严格
994. 严重 995. 研究生 996. 颜色
997. 演出
998. 演员 999. 眼镜 1000.眼睛
801. shuāyá-đánh răng 802. Shuài-đẹp trai 803.
Shuāng-đôi, cặp (vật) 804. Shuǐ-nước
805. shuǐguǒ-trái cây 806.
Shuǐpíng-trình độ 807. Shuìjiào-ngủ 808.
Shùnbiàn-tiện
809. shùnlì-thuận lợi 810. Shùnxù-thứ tự 811.
Shuōhuà-nói chuyện 812. Shuōmíng-thuyết
minh
813. shuòshì-thạc sĩ 814.
Sījī-tài xế 815.
Sǐ-chết, mất 816. Sì-số 4
817. sòng-tặng, tiễn 818. Sùdù-tốc độ 819. Sùliàodài-túi nhựa 820. Suān-chua
821. suàn-tính 822. Suīrán-tuy 823. Suíbiàn-tuỳ tiện 824. Suízhe-dựa theo
825. suì-tuổi 826. Sūnzi-cháu trai
(ông,bà) 827. Suǒyǐ-cho nên 828. Suǒyǒu-tất cả
829. tā-anh ấy, ông ấy (trai) 830. Tā-cô ấy, bà ấy (gái) 831. Tā-nó (đồ vật, con vật) 832. Tái-cái (lượng từ)
833. tái-khiêng, ngẩng 834. Tài-quá, rất 835. Tàiyáng-mặt trời 836. Tàidu-thái độ
837. tán-nói (nhiều người) 838. Tángāngqín-đánh đàn 839. Tāng-canh 840. Táng-đường, kẹo
841. tǎng-nằm 842. Tàng-chuyến 843. Tǎolùn-thảo luận 844. Tǎoyàn-ghét
845. tèbié-đặc biệt 846. Tèdiǎn-đặc điểm 847. Téng-đau, thương 848. Tīzúqiú-đá banh
849. tí-đề, đề mục 850. Tígāo-nâng cao 851.
Tígōng-cung cấp 852. Tíqián-trước
thời hạn
853. tíqǐng-nhắc nhở 854. Tǐyù-thể dục, thể thao 855. Tiānqì-thời tiết 856. Tián-ngọt
857. tiánkòng-điền ô trống 858. Tiáo-con (lượng từ) 859. Tiáojiàn-điều kiện 860. Tiàowǔ-khiêu vũ
861. tīng-nghe 862. Tíngzhǐ-ngừng, dừng
863. Tǐng-rất 864. Tōngguò-thông qua
865. tōngzhī-thông báo 866. Tóngqíng- đồng tình 867. Tóngshì-đồng nghiệp 868. Tóngxué-bạn học
869. tóngyì-đồng ý 870. Tóufa-tóc 871. Tūrán-đột nhiên 872. Túshūguǎn-thư viện
873. tuī-đẩy 874. Tuīchí-chậm lại,
lùi lại 875. Tuǐ-đùi 876. Tuō-cởi
877. wàzi-cái tất, vớ 878. Wài-ngoài 879. Wán-chơi 880.
Wán-xong
881. wánchéng-hoàn thành 882. Wánquán-hoàn toàn 883.
Wǎn-cái bát, chén 884.
Wǎnshang-buổi tối
885. wàn-vạn (10.000) 886. Wǎng-về, hướng về 887. Wǎngwǎng-luôn,
thường 888. Wǎngqiú-quần vợt
889’. Wǎngzhàn-địa chỉ
mạng 890.
Wàngjì-quên 891.
Wēixiǎn-nguy hiểm 892.
Wèi-alo, cho....ăn
893. wèi-ông, bà (lịch sự) 894. Wèi-vì 895. Wèile-vì để 896. Wèishénme-tại sao, thế nào
897. wèidào-mùi vị 898. Wēndù-nhiệt độ 899. Wénhuà-văn hoá 900. Wénzhāng-văn chương
901. wèn-hỏi 902. Wèntí-vấn đề 903. Wǒ-tôi 904. Wǒmen-chúng tôi
905. wòshǒu-bắt tay 906. Wūrǎn- ô nhiễm 907. Wú-vô 908. Wúliáo-buồn tẻ
909. wúlùn-bất kể 910. Wǔ-số 5 911. Wùhuì-hiểu lầm 912. Xī-tây
913. xīguā-dưa hấu 914. Xīhóngshì-cà chua 915. Xìwàng-hi vọng 916. Xīyǐn-hấp dẫn, lôi cuốn
917. xíguàn-thói quen 918. Xǐ-giửa, giặt 919. Xǐshǒujiān-phòng
giửa tay 920. Xǐyījī-máy giặt
921. xǐzǎo-tắm 922.
Xǐhuan-thích 923. Xià-hạ 924.
Xià-xuống, dưới
925. xiàwǔ-buổi chiều 926. Xiàyǔ-mưa 927. Xiān-trước 928. Xiānsheng-ông, chồng
929. xián-mặn 930. Xiàndài-hiện đại 931.
Xiànzài-hiện nay 932. Xiànmù-hâm mộ
933. xiànzhì-hạn chế 934. Xiāng-hương, thơm 935. Xiāngjiāo-chuối 936. Xiāngfǎn-tương phản
937. xiāngtóng-tương đồng 938. Xiāngxìn-tin tưởng, tin 939. Xiángxì-tỉ mỉ 940. Xiǎng-kêu lên
941. xiǎng-nhớ, nghĩ, muốn 942. Xiàng-về, hường về, với 943. Xiàng-giống 944.
Xiāoxi-tin tức
945. xiǎo-nhỏ 946. Xiǎojiě-cô. Tiểu
thư 947. Xiǎoshí-tiếng 948. Xiǎoshuō-tiểu thuyết
949. xiǎoxīn-cẩn thận 950. Xiào-cười 951. Xiàohuà-giỡn 952. Xiàoguǒ-hiệu quả
953. xiàozhǎng-hiệu trưởng 954. Xiē-1 số, vài 955. Xié-giày 956.
Xiě-viết
957. xièxie-cảm ơn 958. Xīn-mới 959. Xīnwén-tin mới 960. Xīnxiān-mới mẻ
961. xīnkǔ-khổ 962. Xīnqíng-tâm tình 963.
Xìn-tin 964.
Xìnrèn-tín nhiệm
965. xìnxīn-niềm
tin, lòng tin 966.
Xìnyòngkǎ-thẻ tín dụng 967. Xīngfèn-hưng
phấn 968.
Xīngqī-tuần, thứ
969. xíng-được 970. Xínglixiāng
-vali hành lý 971.
Xǐng-tỉnh 972. Xìng-họ
973. xìngbié-giới tính 974.
Xìnggé-tính cách 975. Xìngfú-hạnh
phúc 976. Xìngqù-hứng thú
977. xióngmāo-gấu
mèo, trúc 978.
Xiū-sửa 979.
Xiūxi-nghỉ ngơi 980. Xūyào-cần phải
981. xǔduō-rất nhiều 982. Xuǎnzé-lựa chọn 983.
Xuéshēng-học sinh 984. Xuéxí-học tập
985. xuéxiào-trường học 986.
Xuě-tuyết 987. Xuè-máu 988.yālì-áp
lực
989. yágāo-kem đánh răng 990. Yàzhōu-châu Á 991. Ya-thế (trợ từ) 992.
Yán-muối
993. yángé-nghiêm khắc 994. Yánzhòng-nghiêm
trọng 995. Yánjiūshēng-nghiên cứu sinh 996.
Yánsè-màu sắc
997. yǎnchū-diễn xuất 998. Yǎnyuán-diễn viên 999. Yǎnjìng-mắt kiếng 1000. Yǎnjing-con mắt
1001. 阳光 1002.
羊肉 1003. 养成 1004.
样子
1005. 邀请 1006.
要求 1007. 要 1008.
药
1009. 钥匙 1010.
爷爷 1011. 也 1012.
也许
1013. 页 1014.
叶子 1015. 一 1016.
衣服
1017. 医生 1018.
医院 1019. 一定 1020.
一共
1021. 一会儿 1022. 一切 1023. 一样 1024.
以
1025. 以后 1026.
以前 1027. 以为 1028.
已经
1029. 椅子 1030.
亿 1031. 一般 1032.
一边
1033. 一起 1034.
一直 1035. 意见 1036.
意思
1037. 艺术 1038.
阴 1039. 因此 1040.
因为
1041. 音乐 1042.
银行 1043. 饮料 1044.
引起
1045. 印象 1046.
应该 1047. 赢 1048.
影响
1049. 硬 1050.
勇敢 1051.永远 1052.
用
1053. 优点 1054.
优秀 1055. 幽默 1056.
由
1057. 由于 1058.
尤其 1059. 游戏 1060.游泳
1061. 有 1062.
有名 1063. 有趣 1064.
友好
1065. 友谊 1066.
又 1067. 右边 1068.
鱼
1069. 愉快 1070.
于是 1071. 与 1072.
语法
1073. 语言 1074.
羽毛球 1075. 遇到 1076.
预习
1077. 元 1078.
圆 1079. 原来 1080.
原谅
1081. 原因 1082.
远 1083. 愿意 1084.
约会
1085. 越 1086.
月 1087. 月亮 1088.
阅读
1089. 云 1090.
允许 1091. 运动 1092.
杂志
1093. 在 1094.
再 1095. 再见 1096.
咱们
1097. 暂时 1098.
脏 1099. 早上 1100.
责任
1101. 怎么 1102.
怎么样 1103. 增加 1104.
增长
1105.窄
1106. 站 1107. 张 1108.
长
1109. 丈夫 1110招聘 1111着急 1112.
找
1113. 照顾 1114.
照片 1115. 照相机 1116. 这(这儿)
1117. 着 1118.
真 1119. 真正 1120.
整理
1121. 整齐 1122.
正常 1123. 正好 1124.
正确
1125. 正式 1126.
正在 1127. 证明 1128.
之
1129. 只 1130.
支持 1131. 知道 1132.
知识
1133. 值得 1134.直接 1135. 植物 1136.
职业
1137. 指 1138.
只 1139. 只好 1140.
只要
1141. 质量 1142.
至少 1143. 制造 1144.
中国
1145. 中间 1146.
中文 1147. 中午 1148.
终于
1149.种
1150. 重点 1151. 重视 1152.
重要
1153. 周末 1154.
周围 1155. 猪 1156.
逐渐
1157. 主动 1158. 主要 1159. 注意 1160住
1161. 祝 1162.
祝贺 1163. 著名 1164.
注意
1165. 专门 1166.
专业 1167. 赚 1168.
撞
1169. 准备 1170.
准确 1171. 准时 1172.
桌子
1173. 仔细 1174.
字 1175. 字典 1176.
自己
1177. 自然 1178.
自行车 1179. 总结 1180总是
1181. 走 1182.
租 1183. 组成 1184.
组织
1185. 嘴 1186.
最 1187. 最好 1188.
最后
1189. 最近 1190.
尊重 1191. 昨天 1192.
左边
1193. 坐 1194.
做 1195. 做生意 1196. 座
1197. 座位 1198.
作业 1199. 作用 1200.
作者
1001. yángguāng-ánh mặt
trời 1002.
Yángròu-thịt dê 1003. Yǎngchéng-dưỡng
thành 1004.
Yàngzi-dáng vẻ
1005. yāoqǐng-mời 1006. Yāoqiú-yêu cầu 1007. Yào-muốn, cần, phải 1008. Yào-thuốc
1009.yàoshi-chìa khoá 1010.
Yéye-ông nội 1011. Yě-cũng 1012. Yěxǔ-có lẽ, có thể
1013. yè-trang 1014. Yèzi-chiếc lá 1015. Yī-số 1 1016.
Yīfu-quần áo
1017. yīshēng-bác sỹ 1018. Yīyuàn-bệnh viện 1019. Yīdìng-nhất định 1020. Yīgòng-tổng cộng
1021. yīhuìr-chúc nữa,
một lát 1022.
Yīqiè-tất cả 1023.
Yīyàng-giống 1024. Yǐ-để, dựa
1025. yǐhòu-sau này, sau khi 1026. Yǐqián-trước kia, trước khi 1027. Yǐwéi-cho rằng 1028.
Yǐjīng-đã
1029.yǐzi-cái ghế 1030. Yì-100 triệu 1031. Yībān-thông thường 1032. Yībiān-một bên
1033. yīqǐ-cùng 1034. Yīzhí-suốt, luôn 1035. Yìjiàn-ý kiến 1036. Yìsi-ý, ý nghĩa
1037. yìshù-nghệ thuật 1038. Yīn-dâm, âm u 1039. Yīncǐ-do đó, vì vậy 1040. Yīnwèi-bởi vì
1041. yīnyuè-âm nhạc 1042. Yínháng-ngân hàng 1043. Yǐnliào-đồ uống 1044. Yǐnqǐ-gây ra, làm nên
1045. yìnxiàng-ấn tượng 1046. Yīnggāi-nên 1047. Yíng-thắng 1048. Yǐngxiǎng-ảnh hưởng
1049. yìng-cứng 1050. Yǒnggǎn-dũng cảm 1051. Yǒngyuǎn-mãi mãi 1052. Yòng-dùng, xài
1053. yōudiǎn-ưu điểm 1054. Yōuxiù-ưu tú 1055. Yōumò-khôi hài 1056. Yóu-do, vì
1057. yóuyú-do vì 1058. Yóuqí-đặc biệt 1059. Yóuxí-game, trò chơi 1060. Yóuyǒng-bơi
1061. yǒu-có 1062. Yǒumíng-nổi tiếng
1063. Yǒuqù-thú vị 1064. Yǒuhǎo-thân thiết
1065. yǒuyì-hữu nghị 1066. Yòu-lại 1067. Yòubian-bên phải 1068. Yú-cá
1069. yúkuài-vui vẻ 1070. Yúshì-thế là 1071. Yǔ-và, với 1072. Yǔfǎ-ngữ pháp
1073. yǔyán-ngôn ngữ 1074. Yǔmáoqiú-cầu lông 1075. Yùdào-gặp phải(ngẫu
nhiên) 1076. Yùxí-chuẩn bị trước bài
1077. yuán-đồng 1078. Yuán-tròn 1079. Yuánlái-vốn là 1080. Yuánliàng-tha thứ
1081. yuányīn-nguyên nhân 1082. Yuǎn-xa 1083. Yuànyì-bằng lòng 1084. Yuēhuì-cuộc hẹn
1085. yuè-Việt, vượt 1086. Yuè-tháng 1087. Yuèliang-mặt trăng 1088. Yuèdú-đọc
1089. yún-mây 1090. Yǔnxǔ-cho phép 1091. Yùndòng-vận động 1092. Zázhì-tạp chí
1093. zài-ở 1094. Zài-lại 1095. Zàijiàn-tạm biệt
1096. Zánmen-chúng ta
1097. zànshí-tạm thời 1098. Zāng-dơ 1099. Zǎoshang-buổi sáng 1100. Zérèn-trách nhiệm
1101. zěnme-thế nào, tại sao 1102. Zěnmeyàng- như thế nào 1103. Zēngjiā-tăng thêm 1104.
Zēngzhǎng-tăng trưởng
1105. zhǎi-hẹp 1106. Zhàn-trạm, đứng 1107. Zhāng-tờ, tấm 1108. Zhǎng-mọc, lớn
1109. zhàngfu-chồng, ông xã 1110.
Zhāopìn-tuyển 1111. Zháojí-nôn
nóng 1112.
Zhǎo-tìm, kiếm
1113. zhàogù-chiếu cố 1114. Zhàopiàn-bức hình 1115. Zhàoxiàngjī-máy
chụp hình ` 1116. Zhè (zhèr )-này (ở đây)
1117. zhe-đang(trợ từ) 1118. Zhēn-thật 1119. Zhēnzhèng-chân chính 1120.zhěnglǐ-chỉnh lí
1121. zhěngqí-chỉnh tề 1122. Zhèngcháng-thường 1123. Zhènghǎo-vừa khéo 1124. Zhèngquè-chính xác
1125. zhèngshì-chính thức 1126. Zhèngzài-đang 1127. Zhèngmíng-chứng minh 1128. Zhī-đại từ
1129. zhī-con (lượng từ) 1130. Zhīchí-ủng hộ 1131. Zhīdào-biết(vấn đề) 1132. Zhīshi-tri thức
1133. zhídé-đáng được 1134. Zhíjiē-trực tiếp 1135. Zhíwù-thực vật 1136. Zhíyè-nghề nghiệp
1137. zhǐ-chỉ 1138. Zhǐ-chỉ 1139. Zhǐhǎo-đành phải
1140. Zhǐyào-chỉ cần
1141. zhìliàng-chất lượng 1142. Zhìshǎo-chí ít 1143. Zhìzào-chế tạo 1144. Zhōngguó-Trung
Quốc
1145. zhōngjiān-chính giữa 1146. Zhōngwén-tiếng Trung 1147. Zhōngwǔ-buổi trưa 1148.
Zhōngyú-sau cùng
1149. zhǒng-loại 1150. Zhòngdiǎn-trọng điểm 1151. Zhòngshì-coi trọng 1152. Zhòngyào-quan trọng
1153. zhōumò-cuối tuần 1154. Zhōuwéi-chu vi 1155. Zhū-heo, lợn 1156. Zhújiàn-từ từ, dần dần
1157. zhǔdòng-chủ động 1158.
Zhǔyào-chủ yếu 1159. Zhǔyi-chủ ý, lập trường 1160.
Zhù-sống, trú, đóng
1161. zhù-chúc 1162.
Zhùhè-chúc mừng 1163. Zhùmíng-nổi tiếng 1164.
Zhùyì-chú ý
1165. zhuānmén-chuyên
môn 1166.
Zhuānyè-chuyên nghiệp 1167.
Zhuàn-kiếm (tiền) 1168.
Zhuàng-đụng, chạm
1169. zhǔnbèi-chuẩn bị 1170.
Zhǔnquè-chuẩn xác 1171. Zhǔnshí-đúng giờ 1172.
Zhuōzi-cái bàn
1173. zǐxì-tỉ mỉ 1174.
Zì-chữ 1175.
Zìdiǎn-tự điển 1176. Zìjǐ-tự mình
1177. zìrán-tự nhiên 1178.
Zìxíngchē-xe đạp 1179. Zǒngjié-tổng
kết 1180.
Zǒngshì-luôn là
1181. zǒu-đi 1182.
Zū-thuê, mướn ( đồ ) 1183. Zǔchéng-tổ thành 1184.
Zǔzhī-tổ chức
1185. zuǐ-cái miệng 1186. Zuì-nhất 1187. Zuìhǎo-tốt nhất 1188.
Zuìhòu-sau cùng
1189. Zuìjìn-gần đây 1190. Zūnzhòng-tôn trọng 1191. Zuótiān-hôm qua 1192. Zuǒbian-bên trái
1193. Zuò-ngồi 1194. Zuò-làm 1195. Zuòshēngyi-buôn bán 1196. Zuò-cái (lượng từ)
1197. zuòwèi-chỗ ngồi 1198. Zuòyè-bài về nhà 1199. Zuòyòng-tác dụng 2000. Zuòzhě-tác giả
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG CÙNG TÀI LIỆU
0 nhận xét:
Đăng nhận xét