Lớp học HSK 4 |
船务课常用专业名词
|
|||
1
|
出货人
|
Chū huò rén
|
Người gửi hàng
|
2
|
收货人
|
Shòu huò rén
|
Người nhận hàng
|
3
|
通知方
|
Tòng huò rén
|
Người được thông báo
|
4
|
海运提单
|
Hǎi yùn tí dān
|
Vận đơn đường biển
|
5
|
空运提单
|
Kòng yùn tí dān
|
Vận đơn đường hàng không
|
6
|
海空联运
|
Hǎi kòng lián yùn
|
Vận tải biền/không vận
|
7
|
快递
|
Kuài dì
|
Dịch vụ chuyển fax nhanh
|
8
|
出货文件
|
Chū huò wén jiàn
|
Chứng từ gửi
hàng
|
9
|
发票
|
Fā piào
|
Hóa
đơn
|
10
|
包装明细
|
Bāo zhuāng míng xī
|
Bảng
chi tiết hàng hóa đóng gói
|
11
|
产地证明
|
Chǎn dì
zhēng míng
|
Giấy chứng nhận xuất sứ hàng hóa
|
12
|
出口证明
|
Chū kǒu
zhēng míng
|
Giấy phép xuất khẩu
|
13
|
加签
|
Jià
qiàn
|
Dấu và chữ ký của đại sứ quán
|
14
|
大使馆
|
Dà
shǐ guǎn
|
Đại sứ quán
|
15
|
商贸部
|
Shāng mào bù
|
Phòng thương mại
|
16
|
出口往墨西哥的验货局
|
Chū kǒu wǎng hēi xī gè de yàn huò jú
|
Cục kiểm hàng sang Mecico
|
17
|
出往阿根廷的验货局
|
Chū wǎng à gēn tíng de yàn huò jú tòng guān
|
Cục kiểm hàng sang
|
18
|
通关
|
Tòng
guān
|
Thông quan hải quan
|
19
|
海关官员
|
Hǎi guān guān yuán
|
Nhân viên hải quan
|
20
|
验货报告
|
Yàn huò bào gào
|
Biên bản ngiệm hàng
|
21
|
申请
|
Shēn qǐng
|
Đơn xin
|
22
|
船公司
|
chuán gōng sī
|
Người giao nhận
|
23
|
船名
|
chuán míng
|
Tàu đi biển
|
24
|
预期开船日
|
Yù qī kāi chuán rì
|
Thời gian dự kiến tàu rời cảng
|
25
|
预期到达日
|
Yù qī dào dá rì
|
Thời gian dự kiến tàu đến
|
26
|
开船日
|
Kāi chuán rì
|
Ngày tàu rời cảng
|
27
|
结关日
|
Jié guān rì
|
Ngày giao hàng đến cảng (ngày kết quan)
|
28
|
航行表
|
chuán xíng biǎo
|
Lịch tàu
|
29
|
预订
|
Yù dìng
|
Hợp đồng lưu khoang tàu
|
30
|
进口
|
Jīn kǒu
|
Nhập khẩu
|
31
|
港口
|
Gǎng kǒu
|
Cảng biển
|
32
|
出口
|
Chū lǒu
|
Xuất khẩu
|
33
|
出货
|
Chū huò
|
Xuất hàng
|
34
|
船上交货价
|
Chuán shàng jiào huò jiā
|
Giá cả giao hàng lên tàu
|
35
|
成本加运保费
|
Chéng běn jiā yùn bǎo fēi
|
Điều kiện giao hang (tiền hàng, bảo hiểm cước
|
36
|
电汇
|
Diàn huì
|
Điện chuyển tiền
|
37
|
信用证
|
Xìn yòng zhēng
|
Thư tín dụng
|
38
|
海关手续
|
Hǎi guān shǒu xù
|
Thủ tục hải quan
|
39
|
清关
|
Qīng guān
|
Thông quan hải quan
|
对话:
có nhận được bộ chứng từ
1)有没有收到意大利的进口文件? Yǒu méi yǒu shòu dào yī dà lì de jīn kǒu
wén jiàn - từ ý không?
2)仔细检查文件后,传仓运清关zǐ
xī jiǎn chá wén jiàn hòu ,chuán cāng yùn qīng guān - kiểm tra chứng từ xong
Thì fax sang Vitanco để mở tờ khai
3)与船公司联系船何时能到 yǔ chuán gōng sī lián xī chuán hé shí néng
dào -kiếm tra hàng vận tải khi
nào tàu vào cảng
4)与船公司联系,一旦客人确认船期后即船订船表yǔ
chuán gōng sī lián sī ,yī dàn kè rén què rèn chuán qī hòu jí chuán dìng chuan
biǎo -đăng ký với hàng vận tải và đề nghị họ fax cho hợp đồng vận tải đã được
khách hàng xác nhận.
5)准备发票,包装明细和提单去商贸部申请出口证明和产地证明 zhǔn bèi fā piào ,bāo zhuāng míng xī hé tí
dān qù shāng māo bù shēn qǐng chū kǒu zhēng míng hé chǎn dì zhēng míng –chuẩn
bị hóa đơn bảng kê chi tiết hàng hóa vận tải đơn để xin giấy chứng nhận xuất
sứ và giấy chứng nhận xuất khẩu.
6)准备产地证明和 BV 验货报告去墨西哥大使馆加签,然后立即用快递寄给客人- zhǔn bèi chǎn dì zhēng míng
hé BV yàn huò bào gào qù mò xi gè dà shǐ guǎn jiā qiān ,rán hòu lì jí yòng
kuài dì jì gěi kè rén
Chuẩn bị giấy chứng nhận xuất sứ và biên bản
nghiệm hàng để xin dấu và chữ ký của đại sứ quán
7)根据信用证的规定准备出货文件,送鞋美押汇 gēn jù xìn yòng zhēng de guì dìng zhǔn bèi
chū huò wén jiàn chuẩn bị chứng từ theo chỉ dẫn trong L/C và gửi về Đài Loan
thanh toán.
8)问生管货生产完了没有 ?jiàn
shēng guǎn huò shēng chǎn wán le méi yǒu - kiểm tra với bên quản lý sản xuất
xem hàng đã xong chưa?
9)有没有将此笔出货通志相关部门 yǒu měi yǒu jiàng cǐ bǐ chū huò tòng zhì
xiāng guān bù mén - thông báo lịch xuất hàng cho các bên liên quan chưa?
10 )什么时候可以将货提回来 shén me shí hòu kě yǐ jiàng huò tí huí lái khi
nào chúng ta nhận được lô hàng này ?
|