Chủ Nhật, 26 tháng 4, 2020

Từ xưng hô chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung


HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN


职务名称       zhí wù míng chēng        từ xưng hô chức vụ thường dùng

1
5S
S
Kiểm tra viên
2
班长
Bān zhǎng
Ca trưởng
3
保安
Bǎo ān
Bảo vệ
4
厂长
Chǎng zhǎng
Xưởng trưởng
5
储备干部
Chǔ bèi gān bù
Cán bộ dự bị
6
采购
Cǎi gòu
Thu mua
7
仓管
Cāng guǎn
Thủ kho
8
叉车
Chā chē
Xe nâng
9
廚工
Chú gōng
Nấu ăn
10
队长
Duī  zhǎng
Đội trưởng
11
副总
Fù zǒng
Phó tổng
12
副厂长
Fù chǎng zhǎng
Phó xưởng trưởng
13
副理
Fù lǐ
Phó giám đốc
14
副课长
Fù kē zhǎng
Phó khoa trưởng
15
副组长
Fù zǔ zhǎng
Phó tổ trưởng
16
副队长
Fù duì zhǎng
Phó đội trưởng
17
副班长
Fù bān zhǎng
Ca phó
18
顾问
Gù wèn
Cố vấn
19
绘图员
Huì tú yuán
Nhân viên đồ hoạ
20
经理
Jīng lǐ
Giám đốc
21
课长
Kē zhǎng
Khoa trưởng
22
绿化工
Lǜ huá gōng
Cây xanh
23
品管
Pǐn guǎn
Kiểm phẩm
24
清洁
Qīng jié
Vệ sinh
25
庶务助理
Shù wù zhù lǐ
Trợ lí thứ vụ
26
实习干部
Shí xí gān bù
Cán bộ thực tập
27
司机
Sī jī
Tài xế
28
生管
Shēng guǎn
Sinh quản
29
特别助理
Tè bié zhù lǐ
Trợ lí đặc biệt
30
统计
Tǒng jì
Thống kê
31
文员
Wén yuán
Nhân viên
32
学徒
Xué tú
Học việc
33
员工
Yuán gōng
Công nhân
34
总经理
Zǒng jīng lǐ
Tổng giám đốc
35
组长
Zǔ zhǎng
Tổ trưởng
36
专员
Zhuān yuán
Chuyên viên
37
助理
Zhù lǐ
Trợ lí



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét