Viết số
bằng chữ tiếng Trung khi viết hoá đơn, hợp đồng:
Hôm nay mình muốn giới thiệu cho các bạn một
bài viết về cách viết các số tiền trong hoá đơn, hợp đồng của người Trung Quốc.
Đây là cách mà người Trung Quốc dùng để chống gian lận khi viết một số tiền khi
làm hoá đơn, thủ tục có liên quan đến con số, tiền. Có điều trước khi học phần
này mình khuyên bạn nên học thuộc phần đếm số tiếng Hoa trong bài viết của “ Hoa Ngữ Những Người Bạn”
nhé?
Với người Việt Nam thì chúng ta có cách như
sau: 10.000 (mười ngàn đồng), ngoài các con số Ả Rập theo quy ước chung trên
thế giới thì mỗi một ngôn ngữ đều có cách nào đó để phòng gian lận, nếu không
người khác có thể tự thêm một con số
phía sau thì sao?
Chỗ “bằng chữ” trong tiếng Việt, người Trung Quốc gọi là “大写” là chỗ chúng ta thường hay gặp khi viết hoá đơn và số tiền trong các phiếu hợp đồng.Với tiếng Việt chúng ta không có nhiều khó khăn vì đọc sao thì viết như vậy. Nhưng trong tiếng Trung khi viết số bằng chữ thì mặc dù cách đọc vẫn như nhau, nhưng khi viết ra bằng chữ thì lại khác biệt hoàn toàn.
Ví dụ: 4.313.301.287
VND
-Bằng chữ (大写):肆拾叁亿壹仟叁佰叁拾万壹仟贰佰捌拾柒越南币(盾)(bì,dùn)
Đọc:sìshísānyì yīqiānsānbǎisānshíwàn yīqiānèrbǎibāshíqī
yùnánbì (dùn ).
DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG VIẾT CÁC CON SỐ TRONG TIẾNG TRUNG
BẰNG CHỮ:
Số Ả rập (阿拉伯数字)
|
Số viết thường (小写数字)
|
Băng chữ (大写数字)
|
0
|
〇
|
零(líng)
|
1
|
一
|
壹(yī)
|
2
|
二
|
贰(èr)
|
3
|
三
|
叁(sān)
|
4
|
四
|
肆(sì)
|
5
|
五
|
伍(wǔ)
|
6
|
六
|
陆(liù)
|
7
|
七
|
柒(qī)
|
8
|
八
|
捌(bā)
|
9
|
九
|
玖(jiǔ)
|
10
|
十
|
拾(shí)
|
20
|
二十/廿
|
贰拾/念(èrshí/niàn)
|
30
|
三十/卅
|
叁拾(sānshí/sà)
|
40
|
四十/卌
|
肆拾(sìshí/xì)
|
100
|
一百
|
壹佰(yī)bǎi
|
1000
|
一千
|
壹仟(yī)qiān
|
10.000
|
一万
|
壹万(ýī)wàn
|
1.
|
一亿
|
壹亿(yī)yì
|
Xem xong bảng trên chắc các bạn có thể nhận
ra về cách đọc không thay đổi, có điều mặt chữ thì lại khác hoàn toàn. Do vậy
các bạn phải học thuộc những con số này. Dưới đây mình sẽ đưa ra thêm vài ví dụ
để các bạn đối chiếu nhé?
86.7890 VNĐ - Bằng chữ (大写): 捌拾陆万.柒仟捌佰玖拾越南币
Đọc : bāshí liùwàn qīqiān bābǎi jiǔshí yuènánbì .
5715.3421 VNĐ -Bằng chữ (大写): 伍仟柒佰拾伍万. 叁仟肆佰贰拾壹越南币
Đọc : wǔqiānqibǎishíwǔwàn sānqiānsìbǎi èr shíyī .
6.0040.0000 VNĐ -Bằng chữ (大写): 陆亿. 肆拾万越南币 (liùyìsìshíwàn yuènánbì ).
907.7211.0833 VNĐ - Bằng chữ (大写): 玖佰柒亿. 柒仟贰佰拾壹万.捌佰叁拾叁越南币
Đọc : jiǔbǎi qīyì qīqiān èrbǎi shíyīwàn bābǎi sānshísān yùe
nánbì .
CHẮC BẠN ĐÃ BIẾT DÙNG CÁC CON SỐ CHỮ ĐÓ RỒI CHỮ, BÂY GIỜ CÓ THỂ
KINH DOANH VỚI NGƯỜI TRUNG QUỐC RỒI ĐÓ,CHÚC BẠN THÀNH CÔNG
100000
Trả lờiXóa