Thứ Năm, 23 tháng 4, 2020

Viết số bằng chữ tiếng Trung khi viết hoá đơn, hợp đồng







Viết số bằng chữ tiếng Trung khi viết hoá đơn, hợp đồng:
   Hôm nay mình muốn giới thiệu cho các bạn một bài viết về cách viết các số tiền trong hoá đơn, hợp đồng của người Trung Quốc. Đây là cách mà người Trung Quốc dùng để chống gian lận khi viết một số tiền khi làm hoá đơn, thủ tục có liên quan đến con số, tiền. Có điều trước khi học phần này mình khuyên bạn nên học thuộc phần đếm số tiếng Hoa  trong bài viết của “ Hoa Ngữ Những Người Bạn” nhé?
   Với người Việt Nam thì chúng ta có cách như sau: 10.000 (mười ngàn đồng), ngoài các con số Ả Rập theo quy ước chung trên thế giới thì mỗi một ngôn ngữ đều có cách nào đó để phòng gian lận, nếu không người khác có thể tự thêm một  con số phía sau thì sao?

   Chỗ “bằng chữ” trong tiếng Việt,  người Trung Quốc gọi là “
大写” là chỗ chúng ta thường  hay gặp khi viết hoá đơn và số tiền trong các phiếu hợp đồng.Với tiếng Việt chúng ta không có nhiều khó khăn vì đọc sao thì viết như vậy. Nhưng trong tiếng Trung khi viết số bằng chữ thì mặc dù cách đọc vẫn như nhau, nhưng khi viết ra bằng chữ thì lại khác biệt hoàn toàn.
Ví dụ: 4.313.301.287 VND
-Bằng chữ (大写):肆拾叁亿壹仟叁佰叁拾万壹仟贰佰越南币((bì,dùn)
 Đọcsìshísānyì  yīqiānsānbǎisānshíwàn yīqiānèrbǎibāshíqī yùnánbì (dùn ).
DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG VIẾT CÁC CON SỐ TRONG TIẾNG TRUNG BẰNG CHỮ:


Số Ả rập (阿拉伯数字)
Số viết thường (小写数字)
Băng chữ (大写数字)
0
零(líng)
1
壹(yī)
2
贰(èr)
3
叁(sān)
4
肆(sì)
5
伍(wǔ)
6
陆(liù)
7
柒(qī)
8
捌(bā)
9
玖(jiǔ)
10
拾(shí)
20
二十/廿
贰拾/念(èrshí/niàn)
30
三十/卅
叁拾(sānshí/sà)
40
四十/卌
肆拾(sìshí/xì)
100
一百
壹佰(yī)bǎi
1000
一千
壹仟(yī)qiān
10.000
一万
壹万(ýī)wàn
1.
0000.0000
一亿
壹亿(yī)yì
   Xem xong bảng trên chắc các bạn có thể nhận ra về cách đọc không thay đổi, có điều mặt chữ thì lại khác hoàn toàn. Do vậy các bạn phải học thuộc những con số này. Dưới đây mình sẽ đưa ra thêm vài ví dụ để các bạn đối chiếu nhé?
86.7890 VNĐ - Bằng chữ (大写): 捌拾陆万.柒仟捌佰玖拾越南
Đọc : bāshí liùwàn qīqiān bābǎi jiǔshí yuènánbì .
5715.3421 VNĐ -Bằng chữ (大写): 伍仟柒佰拾伍万. 叁仟佰贰拾壹越南
Đọc : wǔqiānqibǎishíwǔwàn sānqiānsìbǎi èr shíyī .
6.0040.0000 VNĐ -Bằng chữ (大写): 亿.拾万越南(liùyìsìshíwàn yuènánbì ).
907.7211.0833 VNĐ - Bằng chữ (大写): 玖佰柒亿. 柒仟贰佰拾壹万.捌佰越南
Đọc : jiǔbǎi qīyì qīqiān èrbǎi shíyīwàn bābǎi sānshísān yùe nánbì .
CHẮC BẠN ĐÃ BIẾT DÙNG  CÁC CON SỐ CHỮ ĐÓ RỒI CHỮ, BÂY GIỜ CÓ THỂ KINH DOANH VỚI NGƯỜI TRUNG QUỐC RỒI ĐÓ,CHÚC BẠN THÀNH CÔNG

1 nhận xét: