Chủ Nhật, 21 tháng 6, 2020

Nói số nhiều cho người và vật trong tiếng Trung




PHÂN BIỆT SỐ NHIỀU CHO NGƯỜI VÀ CHO ĐỒ VẬT 给人和东西的词语 – gěi rénhé dōngxi de cíyǔ


      - Khi nói về người biểu thị số ít ta chỉ cần thêm từ ở phía  sau là biến thành số nhiều:


- wǒ –tôi    --------------       我们 – wǒmen – chúng tôi            

经理 - jīnglǐ - giám đốc ----------经理们 – jīng lǐ men – các giám đốc

      Nhưng không phải tất cả các từ chỉ về người đều có thể thêm ở phía  sau. Nếu muốn thêm ở phía  sau thì từ đó phải là từ phiếm chỉ một nhân vật không phải là từ chỉ đích danh tên một nhân vật.

Chẳng hạn như : 小王,美丽. Khi muốn biểu đạt số nhiều  thì phải dùng cách thêm từ , () trước từ :

小王,美丽 他们都来了- xiǎowáng , měilì tā men dōu láile – tiểu Vương, Mã Lệ bọn họ đều đến rồi.

兴老师班,他们学习得很认真 - xìng lǎoshī bān, tāmen  xuéxí de hěn rèn zhēn  - lớp thầy Hưng bọn họ học tập rất siêng năng .

    Trong các đại từ nhân xưng của tiếng Trung các từ đều có thể kết hợp với từ “”, nhưng từ “ ” thì không được. Không biết theo trào lưu ngôn từ hiện đại sau này sẽ ra sao chứ trong ngôn ngữ của tiếng phổ thông trong tiếng Bắc kinh là không có cách dùng này. Khi muốn biều đạt số nhiều của ” chúng ta phải nói: 您二位/您两位, 您三位您几位, 您各位 / nín èrwèi (liǎngwèi ), nín sānwèi, nín jǐwèi, nín gèwèi / hai ông, ba ông, mấy ông (vị), các ông.


     Khi nói số lượng nhiều đại khái cho những từ phiếm chỉ, mà không chỉ đích danh ta  có thể dùng  một số đại từ chỉ thị để hỗ trợ: 

这个,那个,哪个,这些,那些,哪些:

() - zhè gè rén  - người này

   

() - nà gè rén - người đó

 

() - nǎ gè rén - người nào

 

Vd : 这些人不是好人 – zhè xiē rén bù shì hǎo rén – những người này không phải là người tốt.

那些人做什么 – nà xiērén zuò shénme – những người đó làm gì?

哪些人会说汉语 – nǎ xiērén huìshuō hànyǔ  - những người nào biết nói tiếng Hoa?

 

     Khi nói về vật số lượng ít thì thường là : 这, 那, 哪, nếu muốn đổi sang số nhiều thì ta lại dùng  这些, 那些, 哪些 để thay thế:

 

这个 - zhè gè  - cái này    ------------- 这些 – zhèxiē – những cái này

那个 - nà gè  - cái đó     ------------  那些  -  nà xiē    -  những cái đó

哪个 - nǎ gè - cái nào     ------------- 哪些  - nǎxiē    -  những cái nào

 

Vd :   这个东西好不好 - zhè gè dōngxi hǎo bùhǎo  - cái món đồ này tốt không?

 

那些菜多少钱 – nàxiē cài duōshao qián – những món ăn đó bao nhiêu tiền?


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét