CÂU VỊ NGỮ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的形容词谓语句hànyǔ zhōng de xíng
róngcí wèi yǔjù
(tính từ là những từ dùng để miêu tả: cao, thấp,
nhanh, rẻ, xanh, đỏ....)
Là câu mà thành phần chính vị ngữ
của nó là tính Từ (không dùng động từ)
Câu VNTT
thường dùng để miêu tả chủ ngữ phía trước của nó.......
这个教室 大- zhègè jiàoshì dà - Phòng học này lớn.
你的中文书 多 - nǐ de zhōngwén shū duō - Sách Trung
văn của bạn nhiều.
Nếu muốn tạo thành câu phủ định thì để từ 不 trước tính
từ:
这个教室不大- zhègè jiàoshì bù dà - Phòng học này không lớn.
你的中文书不多 - nǐ de zhōngwén shū bù duō - Sách Trung
văn của bạn không nhiều.
Nếu muốn đặt câu hỏi thì đặt từ吗 cuối câu khẳng định, hoặc trùng điệp hỏi cái
tính từ mà mình muốn hỏi: ( 好不好,大不大, 多不多... ...)
这个教室 大吗 - zhègè jiàoshì dà ma - Phòng học này lớn không?
你的中文书 多不多 - nǐ de
zhōngwén shū duō bù duō - Sách Trung
văn của bạn nhiều không?
0 nhận xét:
Đăng nhận xét