Thứ Sáu, 31 tháng 7, 2020

Từ chuyên dùng cho bản vẽ






HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

绘图专用名称   huì tú zhuān yòng míng chēng   từ chuyên dùng cho bản vẽ  

1

备注

Bèi zhù

Ghi chú

2

成型

Chéng xíng

Thành hình

3

成型后

Chéng xíng hòu

Sau khi thành  hình

4

沉孔

Chén kǒng

Lỗ chìm

5

Cháng

Dài

6

侧视图

Cè shì tú

Hình nhìn từ hông

7

餐厅组

Cān tīng zǔ

Tổ phòng ăn

8

刀具编号

Dāo jù biān hào

Mã sồ dao

9

……..对四边

duì sì biān

 Phong 4 bên

10

房间组

Fang jiān zǔ

Bộ phòng ngũ

11

放大图

Fang dà tú

Hình phóng lớn

12

过四面刨

Guò  sì miàn bāo

Qua bào 4 mặt

13

桦木薄片

Huā mù báo piàn

 60# ván gỗ hoa

14

加工

Jiā gōng

Gia công

15

局部放大图

Jú bù fàng dà tú 

Phóng lớn cụ bộ

16

结构图

Jiē gòu tú

Kết cấu hình

17

镜子

Jìng zi

Tấm kiếng

18

客厅组

Kè tīng zǔ

Bộ phòng khách

19

Kuān

Rộng

20

冷压拼板

Lěng yà pīn bǎn

Ván ghép ép lạnh

21

木榫

Mù sǔn

Chốt gỗ

22

美工线

Měi gōng xiàn

Đường mỹ công

23

磨一斜边

Mó yī xié biān

Mài 1 “ đường nghiêng

24

内外牙

Nèi wài yá

Răng trong ngoài

25

内空

Nèi kòng

Rỗng trong

26

拼花图

Pīn huā tú

Bản vẽ ghép hoa

27

三斗床头柜

Sān dǒu chuáng tóu guì

Tủ đầu giường 3 hộc

28

三视图

Sān shì tú

Hình 3 chiều

29

示意图

Shì yì tú

Bản vẽ

30

数量

Shù liàng

Số lượng

31

通孔

Tōng kǒng

Lỗ thông

32

外观图

Wài guān tú

Hình ngoại quan

33

用同纹木塞补孔

Yòng tóng wén mù sài bǔ kǒng

Dùng chốt gỗ đồng vân lấp lỗ

34

用蘑菇头补孔

Yòng mó gū  tóu bǔ kǒng

Chốt gỗ  đầu nấm lấp lỗ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét