Hoa Ngữ Những Người Bạn
CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的动词谓语句hànyǔ zhōng de dòng
cí wèi yǔjù
(động từ là những từ nói về hành động:
nói, nghe, làm, đi, học, ăn....)
Là câu mà thành phần chính trong vị ngữ là
động từ (có thể thêm động từ vào câu VNDT để biến thành VNĐT). Thường dùng để
biểu đạt hành động, động tác của chủ ngữ.
老师 说 –lǎo shīshuō - Thầy giáo nói 我 看
报 – wǒ kàn bào - Tôi xem báo.
Nếu muốn biểu đạt ý phủ định ta thêm “不trước động từ để phủ định hành vi, động tác, tình trạng:
他 现在 只 学习 英语, 不学习 其他的 tā
xiànzài zhǐ xuéxí yīngyǔ, bù xuéxí qítā de - hiện nay anh ấy chỉ
học Anh ngữ thôi, chứ không học ngoại ngữ khác.
我不看
报 – wǒ bù kàn bào
- Tôi không xem báo.
Hoặc dùng “ 没”hoặc “ 没有” để phủ định một hành vi hay động tác chưa
phát sinh hoặc chưa hoàn thành:
我 没 (没有) 见过 - wǒméi (méiyǒu) jiàn guò jīnglǐ - Tôi chưa gặp qua giám
đốc.
他们没“没有”吃饭 – tāmen méi “méiyǒu” chīfàn – bọn họ
chưa ăn cơm.
Dùng “吗” để tạo thành câu hỏi, hoặc dùng cấu trúc “động từ + 不 + động từ” hay “động từ + 没 + động từ” :
兴老师 教 你 语法 吗 - xìnglǎoshī jiāo nǐyǔfǎ ma - thầy Hưng dạy
bạn ngữ pháp không?
兴老师 教不教 你 语法 - xìnglǎoshī jiāo bù jiāo nǐ yǔfǎ - thầy Hưng dạy bạn ngữ
pháp không?
兴老师 教没教 你 语法 - xìng lǎoshī jiāo
méi jiāo nǐyǔfǎ - thầy Hưng dạy bạn ngữ pháp không?
0 nhận xét:
Đăng nhận xét