Thứ Ba, 4 tháng 8, 2020

CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

Hoa Ngữ Những Người Bạn


 

CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的动词谓语句hànyǔ zhōng de dòng cí wèi yǔjù

 (động từ là những từ nói về hành động: nói, nghe, làm, đi, học, ăn....)

 

Là câu mà thành phần chính trong vị ngữ là động từ (có thể thêm động từ vào câu VNDT để biến thành VNĐT). Thường dùng để biểu đạt hành động, động tác của chủ ngữ.

 

老师 lǎo shīshuō -  Thầy giáo nói             – wǒ kàn bào -  Tôi xem báo.

 

    Nếu muốn biểu đạt ý phủ định ta thêm trước động từ để phủ định hành vi, động tác, tình trạng:

 

现在 学习 英语, 不学习 其他tā xiànzài zhǐ xuéxí yīngyǔ, bù xuéxí qítā de - hiện nay anh ấy chỉ học Anh ngữ thôi, chứ không học ngoại ngữ khác.

 

– wǒ kàn bào -  Tôi  không xem báo.

 

Hoặc dùng  没”hoặc “ 没有” để phủ định một hành vi hay động tác chưa phát sinh hoặc chưa hoàn thành:

 

  (没有) - wǒméi (méiyǒu) jiàn guò  jīnglǐ - Tôi chưa gặp qua giám đốc.

 

他们没“没有”吃饭 – tāmen méi  “méiyǒu” chīfàn   bọn họ chưa ăn cơm.

 

 Dùng “để tạo thành câu hỏi, hoặc dùng cấu trúc “động từ + + động từ” hay “động từ + + động từ” :

 

老师 语法 - xìnglǎoshī jiāo nǐyǔfǎ ma -  thầy Hưng dạy bạn ngữ pháp không?

 

老师 教不教 语法 - xìnglǎoshī jiāo bù jiāo nǐ yǔfǎ - thầy Hưng dạy bạn ngữ pháp không?

 

老师 教没教 语法 - xìng lǎoshī  jiāo méi  jiāo nǐyǔfǎ -  thầy Hưng dạy bạn ngữ pháp không?



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét