❤ HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN❤
Tên các tỉnh thành phố Trung Quốc
1)-Tỉnh và thành
phố trực thuộc tỉnh
1. Tỉnh An Huy安徽省 ānhuī
shěng
2. Thành phố Hợp Phì合肥市 Héféi shì
3. Tỉnh Phúc Kiến福建省 Fújiàn
shěng
4. Thành phố Phúc Châu福州市 Fúzhōu shì
5. Tỉnh Cam Túc甘肃省 Gānsù
shěng
6. Thành phố Lan Châu兰州市 Lánzhōu shì
7. Tỉnh Quảng Châu广东省 Guǎngdōng shěng
8. Thành phố Quảng Châu广州市 Guǎngzhōu shì
9. Tỉnh Quý Châu贵州省 Guìzhōu shěng
10. Thành phố Quý Dương贵阳市 Guìyáng
shì
11. Tỉnh Hải Nam海南省 Hǎinán
shěng
12. Thành phố Hải Khẩu海口市 Hǎikǒu
shì
13. Tỉnh Hà Bắc河北省 Héběi
shěng
14. Thành phố Thạch Gia Trang石家庄市 Shíjiāzhuāng shì
15. Tỉnh Hắc Long Giang黑龙江省 Hēilóngjiāng shěng
16. Thành phố Cáp Nhĩ Tân哈尔滨市 Hā’ěrbīn shì
17. Tỉnh Hà Nam河南省 Hénán shěng
18. Thành phố Trịnh Châu郑州市 Zhèngzhōu shì
19. Tỉnh Hồ Bắc湖北省 Húběi shěng
20. Thành phố Vũ Hán武汉市 Wǔhàn shì
21. Tỉnh Hồ Nam湖南省 Húnán shěng
22. Thành phố Trường Sa长沙市 Chángshā shì
23. Tỉnh Giang Tô江苏省 Jiāngsū shěng
24. Thành phố Nam Kinh南京市 Nánjīng shì
25. Tỉnh Giang Tây江西省 Jiāngxī shěng
26. Thành phố Nam Xương南昌市 Nánchāng shì
27. Tỉnh Cát Lâm吉林省 Jílín shěng
28. Thành phố Trường Xuân长春市 Chángchūn shì
29. Tỉnh Liêu Ninh辽宁省 Liáoníng shěng
30. Thành phố Thẩm Dương沈阳市 Shěnyáng shì
31. Tỉnh Thanh Hải青海省 Qīnghǎi shěng
32. Thành phố Tây Ninh西宁市 Xīníng shì
33. Tỉnh Sơn Đông山东省 Shāndōng shěng
34. Thành phố Tế Nam济南市 Jǐnán shì
35. Tỉnh Sơn Tây山西省 Shanxī shěng
36. Thành phố Thái Nguyên太 原市 tài yuán shì
37. Tỉnh Thiểm Tây陕西省 Shǎnxī shěng
38. Thành phố Tây An西安市 Xī’ān shì
39. Tỉnh Tứ Xuyên四川省 Sìchuān shěng
40. Thành phố Thành Đô成都市 Chéngdū shì
41. Tỉnh Đài Loan台湾省 Táiwān shěng
42. Thành phố Đài Bắc台北市 Táiběi shì
43. Tỉnh Vân Nam云南省 Yúnnán shěng
44. Thành phố Côn Minh昆明市 Kūnmíng shì
45. Tỉnh Triết Giang浙江省 Zhèjiāng shěng
46. Thành phố Hàng Châu杭州市 hángzhōu shì
2)-Thành phố trực
thuộc trung ương直辖市 zhíxiáshì
47. Thành phố Bắc Kinh北京市 Běijing shì
48. Thành phố Trùng Khánh重庆市 chóng qìng shì
49. Thành phố Thượng Hải上海市 Shànghǎi shì
50. Thành phố Thiên Tân天 津市 tiān jīn shì:
3)- Khu tự trị自治区 zìzhìqū
51. Khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây
广西壮族自治区 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū
52. Thành phố Nam Ninh
南宁市 Nánníng shì
53. Khu tự trị Nội Mông (Mongol)
内蒙古自治区 nèimēnggǔ zìzhìqū
54. Thành phố Huhhot
呼和浩特市 Hūhéhàotè shì:
55. khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ宁夏回族自治区 Níngxià Huízú zìzhìqū
56. thành phố Ngân Xuyên
银川市 Yínchuān shì
57. Khu tự trị Tây Tạng
西藏自治区 xīzàng zìzhìqū:
58. Thành phố Lhasa拉萨市 Lāsà shì
59. Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ (Uygur)Tân
Cương新疆维吾尔族自治区 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū
60. thành phố Urumqi
乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí shì
4)- Đặc khu特区 tè qū
61. Đặc khu hành chính Macao澳门特别行政 区 Aòmén tèbié xíngzhèng qū
62. Đặc khu hành chính Hồng Kông
香港 特别行政 区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū
0 nhận xét:
Đăng nhận xét