❤HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN❤
CÁCH DÙNG TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 呢,呢的用法 “ne” de yòng fǎ
Cách dùng của呢 khá linh hoạt,
chúng ta cùng nghiên cứu xem sao nhé?
呢dùng trong câu hỏi ngược lại vấn đề người khác mới
hỏi, mới nói (hỏi phản vấn, câu tỉnh
lược), phải dựa vào ngữ cảnh để người nghe hiểu
我叫阿兴, 你呢Wǒ jiào axìng, nǐ
ne:Tớ tên Hưng, còn bạn thì sao?
我是北部人, 你呢Wǒ shì běibù rén, nǐ ne: Tôi là người miền
Bắc, cậu thì sao?
呢dùng trong câu hỏi: “ở đâu” giống từ 在哪儿?
你们来了, 老师呢nǐmen láile, lǎoshīne: Các bạn đến rồi,
giáo viên đâu rồi = 老师在哪儿?
妈妈?爸爸呢 māma, bàba ne: Má ơi, ba đâu rồi = 爸爸在哪儿?
呢dùng để phối hợp với 正在... 呢, 正.... 呢, .....着.... 呢在..... 呢, hoặc dùng độc lập...... 呢. Khi này thường mang nghĩa là “đang”.
Anh ấy đang ăn cơm 他正在吃饭呢tā zhèngzài chīfàn ne.
Bọn họ đang lên lớp他们上课呢tāmen shàngkè ne .
Cô ấy đang yêu 她爱着呢tā ài zhene .
Nhìn
chung bạn chỉ cần học ba cách dùng trên là khá tốt rồi (hỏi ngược lại, hỏi ở
đâu, “đang”). Sách có câu: “ học ít hiểu nhiều, học nhiều.....”, sau này khi dịch
và dùng từ呢nếu cảm thấy nó không mang nghĩa như ba
cách trên thì nó chỉ là nghĩa nhấn mạnh (đấy, đó, nhé, hả...) dùng cũng được,
không dùng cũng được. Bạn nào muốn nghiên cứu thêm thì ở dưới còn mấy ví dụ nữa
nhé?
呢 được dùng trong câu hỏi chính phản, đặt ở
cuối câu, (nhấn mạnh) không dùng cũng được
周末你去不去游览呢Zhōumò nǐ qù bù qù yóulǎn ne: Cuối tuần bạn
đi du lịch không?
她写不写他的名字呢 tāxiě bùxiě tā de míngzìne: Cô ấy viết tên
anh ta không?
呢thường dùng trong câu hỏi có hoặc không có đại từ nghi vấn, đặt ở cuối câu(nhấn
mạnh), làm ngữ khí dịu dàng hơn, không dùng cũng được
这是怎么回事呢Zhè shì zěnme huí
shì ne: Chuyện này là thế nào đây?
谁想做这件事呢shuí (shéi )xiǎng
zuò zhè jiànshì ne: Ai muốn làm việc này đây?
今天我们去外面吃,还是在家吃呢jīntiān wǒmen qù wàimiànchī ,
háishì zàijiāchī: Hôm nay chúng ta ra ngoài ăn, hay là ăn ở nhà đây ?
呢dùng trong câu phản vấn,
thường kết hợp với 怎么,难道,谁,什么...đặt ở cuối câu (nhấn
mạnh) không dùng cũng được
她对你不好,你怎么关心她呢Tā duì nǐ bù hǎo,
nǐ zěnme guānxīn tā ne? Cô ấy không tốt với cậu, cậu sao phải quan tâm cô ấy
chứ?
你已经当爸爸了,难道不满意呢?Nǐ yǐjīng dāng bàba
le, nándào bù mǎnyì ne: Cậu đã làm bố rồi , lẽ nào không hài lòng sao?
0 nhận xét:
Đăng nhận xét