✌HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN✌
Dịch họ - tên người theo nghĩa
Hán – Việt 用汉越意思译人名yòng
hànyuè yìsi yì rénmíng
Theo thống kê chỉ ra rằng có
khoảng 60 - 80% là dùng nghĩa Hán – Việt dịch được, còn về dịch tên người, địa
danh thì sẽ chiếm đến 95%. Hôm nay hoa Ngữ Những Người Bạn soạn ra tài liệu dịch
tên người bằng nghĩa Hán – Việt, dưới đây sẽ có gần 1000 nghĩa Hán Việt. Có điều
đây chỉ là bảng dịch thường dùng, nhưng sẽ có một số tên người khác lại có thể
dịch khác, đó là vì cách chọn chữ của mỗi người, hoặc chữ đó không có trong
nghĩa Hán – Việt, lúc đó các bạn phải mượn nghĩa hoặc nhờ giáo viên dịch giúp.
Vì để tiện cho việc dò từ, chọn
chữ, mình đã cố sắp xếp những từ cùng nghĩa vào chung một chỗ, các bạn hãy chọn
ra từ mình muốn, sau đó dùng từ điển tra
để lấy nghĩa thực. Chữ Hán rất rộng có khi nhiều từ chung một nghĩa,
hoặc một từ lại mang nhiều nghĩa.
Có nhiều họ trong tiếng Trung
mang 2-3 chữ: “nam cung 南宫 nán gōng - vu mã 巫马 wū mǎ” mình đều đã lược bớt, bởi mình soạn
bảng này mục tiêu là giúp người Việt tra tên, họ của người Việt, khi đã có số
lượng từ mới bạn có thể tự ghép lại. Chúc bạn
tìm được chữ bạn cần tìm nhanh nhất.
·
Tên vần A
1.
An 安 ān
2.
Á 亚 yà
3.
Ân 恩 ēn
4.
Ẩn 隐 yǐn
5.
Ấn 印 yìn
6.
Âm阴 yīn
7.
Anh 英 yīng
8.
Ánh 映 yìng
9.
Ảnh 影 yǐng
10.
Áo 奥 ào
11.
Áp 押 yā
12.
Âu 欧 ōu
Tên vần B
1.
Ba 巴/ 波bā /bō
2.
Bá 霸/ 伯bà/bó
3.
Bách百 bǎi
4.
Bạch白 bái
5.
Bảo宝/保/葆 bǎo
6.
Bắc北 běi
7.
Bằng 冯féng
8.
Bé, Bế 闭 bì
9.
Bí 秘 mì
10.
Bì 皮 pí
11.
Bích碧bì
12.
Biên 边 biān
13.
Biện 卞 biàn
14.
Biệt 别 bié
15.
Bính 邴 bǐng
16.
Bình 平 píng
17.
Bỉnh 秉 bǐng
18.
Bố 布 bù
19.
Bồ 蒲 pú
20.
Bộ 步 bù
21.
Bộ 部 bù
22.
Bốc 卜 bo
23.
Bộc 濮 pú
24.
Bối 贝 bèi
25. Bôn 贲 bēn
26.
27.
Bùi 裴 péi
28.
Bưu 彪 biāo
29.
Bá, Bách 柏 bǎi
30.
Bạc薄 báo
31.
Bái 拜 bài
32.
Ban 班 bān
33.
Bàn 盘 pán
34.
Bàng 庞 páng
35.
Bàng 逄 páng
36.
Bành 膨 péng
37.
Bao 包 bāo
38.
Báo 豹 bào
39.
Bào 鲍 bào
40.
Bạo 暴 bào
Tên vần C
1. Canh 庚/赓gēng
2. Cù 瞿 qú
3. Cư 居 jū
4.
Cảnh 耿/景/
gěng/ jǐng
5.
Cừ 渠 / 璩 / 蘧qú
6.
Cao 高 gāo
7.
Cảo 杲 gǎo
8.
Cự 巨 jù
9.
Cáp 阁 gé
10.
Cúc 鞠 jū
11.
Cấp 汲 jí
12.
Cúc 菊/ 麴jú/ qū
13.
Cáp 哈 hā
14.
Cát 葛 /吉gě/ jí
15.
Cung 弓/ 龚/宫 / 工gōng
16.
Củng 巩 gǒng
17.
Câu 勾 / 缑 / 俱gōu / gōu / jù
18.
Cương 刚 gāng
19.
Cấu 勾 / 句 gōu /jù
20.
Cường 强 qiáng
21.
Cẩu 苟 gǒu
22.
Cừu 裘/ 仇qiú / chóu
23.
Cô 辜 gū
24.
Cửu
九 jiǔ
25.
Cố 顾 gù
26. Cơ 箕 / 姬jī
27.
Cổ 古 gǔ
28.
Cốc 郜/ 谷gào, gǔ
29.
Cái 盖 gài
30.
Công 公 gōng
31.
Cải 改 gǎi
32.
Cống 贡 gòng
33.
Cam 甘/ 淦/ gān/ gàn
34.
Cận 靳 jìn
35.
Cầm 琴 qín
36.
Cách 革 gé
37.
Can 干 gàn
38.
Cách 格 gé
39.
Cần 艮 gèn
40.
Chân 真/ 甄zhēn
41.
Chấp 执 zhí
42.
Chất 郅 zhì
43.
Châu 驺 zōu
44.
Chi 支 zhī
45.
Chí 志 zhì
46.
Chiêm 占/ 詹zhàn
47.
Chiến 战 zhàn
48.
Chiêu 招 zhāo
49.
Chinh 征 zhēng
50.
Chính/
Chánh 正
zhèng
51.
Chỉnh 整 zhěng
52.
Chính 政 zhèng
53.
Chu 邾 zhū
54.
Chủ 主 zhǔ
55.
Chư 诛 zhū
56.
Châu/ Chu
周
zhōu
57.
Châu 朱 zhū
58.
Chúc 祝 zhù
59.
Chuẩn 准 zhǔn
60.
Chung 终 /钟zhōng
61.
Chúng 众zhòng
62.
Chủng 种 zhǒng
63.
Chương
章
zhāng
64.
Chưởng
仉
zhǎng
65.
Chuyên
专
zhuān
Tên vần D+Đ
1.
Dung 容/ 融róng
2.
Đa 多 duō
3.
Danh 名 míng
4.
Dạ 夜 yè
5.
Di 弥 mí
6.
Dị, Dịch
易 yì
7.
Dũng涌/ 勇
yǒng
8.
Đài 台
tái
9.
Dịch 奕 yì
10.
Dược 药 yào
11.
Đại 大 / 代dà/ dài
12.
Địch 狄 dí
13.
Diệc 亦 yì
14.
Đái, Đới
戴
dài
15.
Diêm 阎 yán
16.
Diễm 艳 yàn
17. Dương 扬/ 阳/ 羊yáng
18.
Đan 丹dān
19.
Đàm 谈/郯/覃tán
20.
Đảm 担 dān
21.
Đạt
达 dá
22.
Đắc
得 de
23.
Diên 延
yán
24.
Dưỡng 养
yǎng
25.
Điểm
点diǎn
26.
Điền 田
tián
27.
Điện
电diàn
28.
Điệp蝶dié
29.
Đường 唐
táng
30.
Điển 典
diǎn
31.
Đường 堂
táng
32.
Điệp 铫/ 叶yáo/ yè
33.
Duy 维 wéi
34.
Đản 但 dàn
35.
Diêu 姚 yáo
36.
Diệu 妙 miào
37.
Duyên 缘 yuán
38.
Duyệt 悦 yuè
39.
Đằng 腾 téng
40.
Điêu 刁 diāo
41.
Đằng 滕 téng
42.
Doãn 尹yǐn
43.
Doanh 营/瀛yíng
44.
Đảng 党
dǎng
45.
Đích
嫡 dí
46.
Địch
狄 dí
47.
Đinh丁
dīng
48.
Đình
庭tíng
49.
Định 定 dìng
50.
Đăng登/灯dēng
51.
Đặng 邓
dèng
52.
Điềm
恬 tián
53.
Do 由
yóu
54.
Đôn 敦
dūn
55.
Đao 刀
dāo
56.
Do 犹 yóu
57.
Dũng 涌/勇
yǒng
58.
Đáo 到 dào
59.
Đô 都 dōu
60.
Đông 冬 dōng
61.
Đào 陶 / 桃táo
62.
Đỗ 杜 dù
63.
Đông 东 dōng
64.
Đát 笪 dá
65.
Đồ 涂 tú
66. Đồng同/ 仝/佟/ 彤/童tóng
67.
Đạt 达 dá
68.
Đồ 徒 tú
69.
Đẩu 钭 tǒu
70.
Đồ 屠 tú
71.
Đậu 豆 /窦dòu
72.
Đoá 朵 duǒ
73.
Đề 提 tí
74.
Doãn 尹 yǐn
75.
Đổng 董 dǒng
76.
Đề 遆/ 题tí
77.
Đoan 端 duān
78.
Đoàn 段 duàn
79.
Để 底 / 邸dǐ
80.
Đức 德 dé
81.
Duệ 裔 yì
82. Du 游/ 俞/ 庾yóu/ yú/ yǔ
83.
Dư 余 /馀yú
84.
Dụ 喻 /谕/ 裕yù
85.
Dự 誉 / 吁yù/xū
86.
Dục 毓 yù
87.
Dực 弋/ 翼yì
Tên vần G
1. Gấm
锦 jǐn
2. Gia
嘉 jiā
3. Giả
贾 jiǎ
4. Giải
解 jiě
5. Giám
监 jiān
6. Giảm
啖 dàn
7. Gian
菅 jiān
8. Giản
简 jiǎn
9. Giang
江 jiāng
10.
Giáng 降
jiàng
11.
Giao 交 jiāo
12.
Giáo 教
jiāo
13.
Giáp 郏/ 甲 jiá/ jiǎ
Tên vần H
1. Hà 何/ 荷/河 hé
2. Hinh
馨xīn
3. Hình
邢 xíng
4.
Hồng 鸿 hóng
5.
Hạ 贺 hè/ 夏 xià
6.
Hợp 合 hé
7.
Hứa 许 xǔ
8. Hồ 胡 hú
9. Húc
旭 xù
10.
Hữu 友you
11.
Hác 郝
hǎo
12.
Huệ 惠
huì
13.
Hổ 虎 hǔ
14.
Hùng 雄 xióng
15.
Hải 海 hǎi
16.
Hộ 户 hù
17.
Ham 憨 hān
18.
Hưng 兴 xìng
19.
Hám 撖 hàn
20.
Huống 况 kuàng
21.
Hám 阚 kàn
22.
Hoa 花 huā
23.
Hương 香 xiāng
24.
Hàm 咸 xián
25. Hướng 向 xiàng
26. Huynh 兄xiōng
27. Hoà 和 hé
28. Hoá
化huà
29. Hàn 韩 hán
30. Học 学xué
31. Hoạch 获huò
32. Hoài 怀huái
33. Hoả
火
huǒ
34. Hợi 亥hài
35. Huân 勋 xūn
36. Huấn 训xùn
37. Huy
眭/辉
suī/
38. Hân
忻 /欣xīn
39. Hoắc
霍
huò
40. Huyên
禤
xuān
41. Huyền 玄xuán
42. Hãn
罕
hǎn
43. Hoài
怀
huái
44. Huyệt
穴
xué
45. Hàng
杭
háng
46. Hoàn
还 hái
47. Hiệu
皎 jiǎo
48. Hiên 萱xuān
49. Hằng 恒 héng
50. Hiền 贤 xián
51. Hiển 显 xiǎn
52. Hiện 现 xiàn
53. Hiệp 侠xiá
54. Hoàn
环 huán
55. Hồng
洪/红/宏hóng
56. Hạng
项 xiàng
57. Hoàn
桓/换
huán
58. Hoàng, Huỳnh黄 huáng
59. Hạnh
幸 xìng
60. Hàng
行 háng
61. Hoan 欢huan
62. Hoán 奂huàn
63. Hoạn
宦 huàn
64. Hành,
Hoành 衡/ 横
héng
65. Hoằng 弘
hóng
66. Hậu
厚/后
hòu
67. Hoằng
闳 hóng
68. Hầu
侯 hóu
69. Hề 奚 xī
70. Hi 郗 xī
71. Hi 羲 xī
72. Hiếu
孝 xiào
73. Hào 豪háo
74. Hạo 昊hào
75. Hảo
好 hǎo
Tên vần K
1. Khuê
奎 kuí
2. Kế 计/蓟jì
3. Khưu
邱 qiū
4. Khuyên
圈 quān
5.
Kha 柯 kē
6.
Khuyết
阙
què
7.
Khả 可 kě
8.
Kí 暨/ 冀jì
9.
Khắc 克 kè
10. Khải 凯 /启kǎi/qǐ
11. Kì 祁/ 蕲 / 祗 qí/
qí/ zhī
12. Khâm 钦 qīn
13. Khang 康 kāng
14. Kháng, Cang 亢 kàng
15. Khanh 坑/卿kēng/ qīng
16. Kì 綦/ 麒/亓qí
17. Kỉ 纪 jì
18. Khánh 庆 qìng
19. Kịch 剧 jù
20. Khất 乞 qǐ
21. Kiểm 检 jiǎn
22. Khấu 寇 kòu
23. Kiên 坚 jiān
24. Khích 郄 qiè
25. Kiển 蹇 jiǎn
26. Khích 郤 qiè
27. Kiệt 杰jié
28. Kiết 揭 jiē
29. Khố 库 kù
30. Khôi 魁kuì
31. Kiều 乔 翘/桥/qiáo
32. Khoa 科kē
33. Khoái 蒯 kuǎi
34. Khoái 郐
kuài
35. Kiểu 矫
jiǎo
36. Khoan 宽 kuān
37. Kiểu 敫 jiǎo
38. Khoáng 邝 kuàng
39. Kiểu, Hạo 曒 jiǎo
40. Khoáng 旷 kuàng
41. Kim 金 jīn
42. Khởi 杞 qǐ
43. Khổng 孔 kǒng
44. Khuất 诎 qū
45. Kính 敬 jìng
46. Khuất 屈 qū
47. Khúc 曲 qǔ
48. Khuê 圭 guī
49. Khuông 匡 kuāng
50. Khương 姜 jiāng
Tên vần L
1.
La 罗 luó
2.
Lạc 乐 lè
3.
Lạc 骆 luò
4.
Lai 来 lái
5.
Lại 赖 lài
6.
Lam 篮 lán
7.
Lâm 林 /临lín
8.
Lan 兰 lán
9.
Lận 蔺 lìn
10. Lang 郎 láng
11. Lăng 凌 líng
12. Lãnh 冷/ 领lěng / lǐng
13. Lành 令lìng
14. Lao 劳 láo
15. Lão 老 lǎo
16. Lạp
腊 là
17. Lập
立 lì
18. Lật
栗 lì
19. Lâu
娄/楼lóu
20. Lê 黎 lí
21. Lễ礼lǐ
22. Lệ 历 lì
23. Len 縺 lián
24. Li 氂 máo
25. Lí 李/ 理lǐ
26. Lịch
郦 lì
27. Liêm
廉 lián
28. Liên 连 /莲lián
29. Luyện 练 liàn
30. Liệt 列 liè
31. Liêu 聊 /廖liáo / liào
32. Liễu 柳 liǔ
33. Linh 泠 líng
34. Lỗ 鲁 lǔ
35. Lộ 路 lù
36. Loan 栾 luán
37. Loát 轧 zhá
38. Lộc禄/ 鹿/ 逯 lù
39. Lôi 雷 léi
40. Lợi 利 lì
41. long 龙/ 隆lóng
42. Lư 卢/ 闾lú/ lǘ
43. Lữ, Lã 吕 lǚ
44. Lư, Lô 庐/ 芦lú
45. Luân 伦 lún
46. Luận 论 lùn
47. Luật 律 lǜ
48. Lực 力 lì
49. Lục陆lù
50. Lương 梁/良liáng
51. Lưu 刘 liú
52. Ly璃 lí
53. Lý 李li
Tên vần M
1.
Ma 麻 má
2.
Mã 马 mǎ
3.
Mạc 莫 mò
4.
Mạc, Mộ 墓 mù
5.
Mặc 墨 mò
6.
Mạch 麦 mài
7.
Mai 枚 / 梅méi
8.
Mại 买 mǎi
9.
Mãn 满 mǎn
10. Mẫn 闵 mǐn
11. Mãng 莽 mǎng
12. Mạnh 孟 mèng
13. Mao 毛 máo
14. Mao 茆 máo
15. Mao 茅 máo
16. Mạo 冒 mào
17. Mật 蜜 / 密mì
18. Mâu 牟 móu
19. Mẫu 母 mǔ
20. Mậu 缪 miù
21. Mễ 米 mǐ
22. Mễ 乜 niè
23. Mi 糜 mí
24. Mi, nhị 弭 mǐ
25. Mịch 幂 mi
26. Miêu 苗 miáo
27. Minh 明 míng
28. Mộ 慕 mù
29. Môc 沐 mù
30. Mộc 木 mù
31. Môn 门 mén
32. Mông 蒙 méng
33. Mục 牧/ 睦mù
34. My 嵋 méi
35. Mỹ 美 měi
Tên vần N
1.
Na 那 nà
2.
Nại 佴 èr
3.
Nam 南 nán
4.
Nang 囊 náng
5.
Năng 能 néng
6.
Nạo 铙 náo
7.
Nạp 纳 nà
8.
Nga 娥é
9.
Nghiệp
邺 yè
10. Nghiêu 尧 yáo
11. Ngô 吾/ 吴wú
12. Ngộ 悟 wù
13. Ngọ 午 wǔ
14. Ngọc 玉 yù
15. Ngạc 鄂 è
16. Ngải 艾 ài
17. Ngân 银 yín
18. Ngao 敖 áo
19. Nguyên 原 yuán
20. Nguyễn 阮 ruǎn
21. Nghê 倪/ 兒ní / ér
22. Nghệ 羿 yì
23. Nghi 宜 yí
24. Nghi 仪 yí
25. Nghị 蚁 yǐ
26. Nghĩa 义 yì
27. Nghiêm 严 yán
28. Nghiệp 业 yè
29. Nhâm 壬 rén
30. Nhậm 任 rèn
31. Nhan 颜 yán
32. Nhân 仁 / 人rén
33. Nhật 日rì
34. Nhi 芈/ 儿 mǐ
35. Nhiên 然rán
36. Nhiễm 冉 rǎn
37. Nhiếp 聂 niè
38. Nhiêu 饶 ráo
39. Nhu 柔 róu
40. Như 如/茹rú
41. Nhữ 汝 rǔ nhữ
42. Nhuế 芮 ruì
43. Nhung 戎 róng
44. Nhuyễn 软 ruǎn
45. Niệm 念 niàn
46. Niên 年 nián
47. Ninh 宁 níng
48. Nông 农 nóng
49. Nữ 女 nǚ
50. Nùng 侬 nóng
51. Nữu 钮 niǔ
Tên vần P
1.
Phác 朴 pǔ
2.
Phẩm 品 pǐn
3.
Phạm 范 fàn
4. Phan 潘
pān
5.
Phán 泮 pàn
6.
Phàn 樊 fán
7.
Pháp 法 fǎ
8.
Phi 菲
fēi
9.
Phí 费 fèi
10. Phó 付/ 傅fù
11. Phố 浦 pǔ
12. Phổ 普/ 溥pǔ
13. Phồn 繁 fán
14. Phong 丰/ 峰 /风/fēng
15. Phong 酆/封 fēng
16. Phòng 房 fáng
17. Phú 富 fù
18. Phù 扶/ 符fú
19. Phủ 甫 fǔ
20. Phủ, Bồ 莆 pú
21. Phúc 福 fú
22. Phục 伏 fú
23. Phục 服 fú
24. Phùng 冯/逢féng
25. Phụng 奉 fèng
26. Phụng, Phượng 凤 fèng
27. Phương 方/ 芳fāng
·
Tên vần Q
1.
Quy 归guī
2.
Quỹ, Phụ
昝
zǎn
3.
Quyên 娟juān
4.
Quyền 权 quán
5.
Qua 戈/过gē / guò
6.
Quả 果 guǒ
7.
Quách 郭 guō
8.
Quan 关/ 官guān
9.
Quân
军jūn
10. Quán 观 guān
11. Quán 冠 guàn
12. Quán 贯 guàn
13. Quản 筦 guǎn
14. Quản 管 guǎn
15. Quang 光 guāng
16. Quảng 广 guǎng
17. Quế 桂 guì
18. Quốc 国 guó
19. Quy 归 guī
20. Quý 贵 guì
21. Quý 季 jì
22. Quý 蒉 kuì
23. Quỳ 妫/ 隗/ 夔guī/ wěi /kuí
24. Quỳnh 琼qióng
·
Tên vần S
1.
Sa 沙 shā
2.
Sạ 窄 zhǎi
3.
Sách 策/索cè /suǒ
4.
Sài 柴 chái
5.
Sải 庹 tuǒ
6.
Sang 瀧 shuāng
7.
Sâm 森 sēn
8.
Sầm 岑 cén
9.
Sằn 莘 shēn
10. Sào 巢 cháo
11. Sĩ 士 shì
12. Sinh 生 shēng
13. Sơ 初 chū
14. Sơ 蔬 shū
15. Sở 楚 chǔ
16. Soái, suý 帅 shuài
17. Sơn 山 shān
18. Song 双 shuāng
19. Sư 师 shī
20. Sử 史 shǐ
21. Sừ, Trừ 储 chǔ
22. Sung 充 chōng
23. Sùng 崇 chóng
24. Sướng 畅 chàng
25. Sưởng 昶 chǎng
26. Sửu 丑 chǒu
27. Suỷ 揣 chuāi
·
Tên vần T
1.
Tả 左 zuǒ
2.
Tạ 谢 xiè
3.
Tài 才 cái
4.
Tải 载 zǎi
5.
Tào 曹cáo
6.
Tân 宾/辛/新bīn /xīn/
xīn
7.
Thai 邰 tái
8.
Thái 蔡/ 太/ 泰cài / tài / tài
9.
Thẩm 沈 shěn
10. Thầm, Trầm 谌 chén
11. Thân 申 shēn
12. Thần 神 shén
13. Thận 慎 shèn
14. Tang 汤 tāng
15. Thắng 胜 shèng
16. Thanh 青 / 清qīng
17. Thành 成/ 诚chéng
18. Thạnh, Thịnh 盛 shèng
19. Thao 操/ 洮
cāo/táo
20. Thảo 草 cǎo
21. Tháp 塔 tǎ
22. Thoa 钗chāi
23. Thoại 话huà
24. Tấn 晋 jìn
25. Tần 覃 tán
26. Tản 散 sàn
27. Tần 秦 qín
28. Tục 续 xù
29. Tuệ 穗 suì
30. tùng 松 sōng
31. Tùng, Tòng 从 cóng
32. Tương 将/ 相/ 襄jiāng /xiàng /xiāng
33. Tường 祥 xiáng
34. Tưởng 蒋 jiǎng
35. Tửu 酒 jiǔ
36. Tuỳ 隋 suí
37. Tuyên 宣 xuān
38. Tuyến 线 xiàn
39. Tuyền 泉/睢quán /suī
40. Tuyển, Tuyện 隽 juàn
41. Tuyết 雪 xuě
42. Tiều 谯 qiáo
43. Tín, Tin 信
xìn
44. Tỉnh 井 jǐng
45. Thiết 铁 tiě
46. Thiếu 侴/ 少chǒu /shǎo
47. Thiều 韶 sháo
48. Thiệu 邵 shào
49. Trưng 征 zhēng
50. Trương 张 zhāng
51. Trình 程 chéng
52. Tây 西 xī
53. Tang 桑/ 藏sāng /cáng
54. Tăng 曽 zēng
55. Tào 曹 cáo
56. Tập 集 jí / 习 xí
57. Tát 萨 sà
58. Tất 毕 bì /漆 qī
59. Thôi 催 cuī
60. Thời 时 shí
61. Thốn 寸 cùn
62. Thông 通 tōng
63. Thu 秋 qiū
64. Thù 殳 shū
65. Thủ 首 shǒu
66. Thư 舒 shū
67. Thụ 树 shù
68. Thứ 次 cì
69. Thừa 承 chéng
70. Thừa 乘 chéng
71. Thiểm 闪/陕shǎn /shǎn
72. Thiên 千/田
qiān/tiān
73. Thiền 镡 tán / 单 dān
74. Thiện 善 shàn
75. Từ 慈 cí / 徐 xú
76. Tử 紫/ 子zǐ / zǐ
77. Tự姒/绪sì /xù
78. Tu 修 xiū
79. Tu 须 xū
80. Tư 胥/ 资/ 訾xū
/ zī/ zī
81. Tụ 顼xū
82. Tứ 四 sì
83. Triều 晁/朝cháo
84. Triệu 兆/ 赵/ 肈zhào
85. Trịnh 郑 zhèng
86. Tư, Tứ 思 sī
87. Tuân 郇 xún
88. Tuấn 荀/ 俊xún/jùn
89. Túc 宿 xiǔ
90. Thế 世 shì
91. Thương 商 shāng
92. Thường 常 cháng
93. Thưởng 赏 shǎng
94. Thượng 尚 shàng
95. Thiệu 召 /绍zhào
96. Thổ 土 tǔ
97. Thọ 寿 shòu
98. Thoãn 爨 cuàn
99. Tề 齐 qí
100.
Tể 宰 zǎi
101.
Thả 且 qiě
102.
Thác 拓 tuò
103.
Thạch 石 shí
104.
Ti, Tư
司/斯sī
105.
Tích 锡 xī
106.
Tịch 籍/ 籍/ 席/ 舄jí /jí /xí /xì
107.
Tiên 先/ 鲜xiān
108.
Tiền 钱 qián
109.
Tiễn 翦/ 羡jiǎn/xiàn
110.
Tiển 冼/ 洗
xiǎn /xǐ
111.
Tiến ,Tấn进jìn
112.
Tiếp 接
jiē
113.
Tiết 节/渫/薛jiē /xiè /xuē
114.
Tiêu 僬/ 肖/萧jiāo / xiāo / xiāo
115.
Tịnh
靖
jìng
116.
Tĩnh, Tịnh 静 jìng
117.
Toàn
全quán
118.
Tô 苏 sū
119.
Tổ 祖 zǔ
120.
Thuấn 舜
shùn
121.
Thuận 顺
shùn
122.
Thúc 束
shù
123.
Thức 奭
shì
124.
Thuế 税
shuì
125.
Thương苍/ 仓 cāng
126.
Thi 施 / 诗shī
127.
Thị 是 / 氏shì
128.
Thích 戚 qī
129.
Thiêm
添tiān
130.
Thiếp 帖 tiē
131.
Túc 粟 sù
132.
Tuyết 雪
133.
Tuyền璿
134.
Thuỷ 水
shuǐ
135.
Thuý翠cuì
136.
Thuỳ垂/署chuí/shǔ
137.
Thuỵ 瑞
ruì
138.
Thu
秋qiū
139.
Thư
书/舒
140.
Thương
怆 chuàng
141.
Toả 锁
suǒ
142.
Toàn 全
quán
143.
Tôn 孙
sūn
144.
Tôn, Tông 宗 zōng
145.
Tống 宋
sòng
146.
Tra 查
chá
147.
Trác 翟/ 卓/ 禚zhái
/zhuó /zhuó
148.
Trại 砦/ 祭zhài/jì
149.
Trạm 湛
zhàn
150.
Trần 陈
chén
151.
Trâm
簪 zān
152.
Trầm
沉 chén
153.
Trang 庄 /妆zhuāng
154.
Trành 苌
cháng
155.
Trấp 戢 jí
156.
Trâu 邹 zōu
157.
Trí 智 zhì
158.
Trì 迟 chí
159.
Trì 池 chí
160.
Trị 治 zhì
161.
Triền 旋 xuán
162.
Triển 展 zhǎn
163.
Triệt 折 shé
164.
Trinh 贞zhēn
165.
Trịnh 郑zhèng
166.
Trở 俎 zǔ
167.
Trọng 仲 zhòng
168.
Trúc 竺 / 竹zhú
169.
Trực 直 zhí
170.
Trung 忠 zhōng
171.
Trương 张
·
Tên
vần U
1. Uyên 渊/鸳 yuān
2. Uyển苑 yuàn
·
Tên
vần V
1. Vũ,Võ
武 wǔ
2. Vu 巫 wū
3. Vương
王 wáng
4. Vượng旺wàng
5. Vu 于 yú
6. Văn
文 wén
7. Vũ 禹 / 羽yǔ
8. Văn
闻 wén
9. Vụ 务 wù
10. Vãn
晚 wǎn
11. Vấn
问 wèn
12. Vưu
尤 yóu
13. Vạn
万 wàn
14. Vân
云/芸
yún
15. Vận
运/ 郓/ 韵yùn
16. Vân
郧 yún
17. Vệ 卫 wèi
18. Vi 韦 wéi
19. Vĩ 伟 wěi
20. Viên
垣/ 袁/ 圆/ 员yuán
21. Viễn
远 yuǎn
22. Vinh
荣 róng
23. Vĩnh 永yǒng
24. Viết 曰 yuē
25. Việt 越 yuè
26. Vy 韦 wéi
27. Vọng
望 wàng
·
Tên
vần X
1. Xa 车/ 佘chē
/shé
2. Xá 厍 shè /shě
3. Xâm 浸 jìn
4. Xoạ
耍 shuǎ
5. Xuân
春/椿chūn
6. Xung
种 zhǒng
7. Xương
昌 chāng
8. Xướng
唱 chàng
9. Xuyễn
啜 chuò
·
Tên vần Y
1.
Ý 意yì
2.
Yến燕/ 晏鄢yàn/ yàn /yān
3.
Yêu 要/ 幺yào/yāo
·
Tên vần U
1.
Uẫn 恽 yùn
2.
Úc 郁 yù
3.
Ung 瓮/ 雍wèng /yōng
4.
Ứng 应 yīng
5.
Uông 汪 wāng
6.
Uý 尉 wèi
7.
Uyên 渊 yuān
8.
Uyển 宛 wǎn
9.
Uyển 苑 yuàn
U幽 yōu
K có tên May với nghĩa là may mắn ạ
Trả lờiXóa