HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH
DÙNG TỪ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ
Từ 借là một động từ khá
đặc biệt vì nó mang những nghĩa khác nhau, cách dùng khác nhau (mượn, cho mượn,
dựa vào). Rất nhiều bạn thường bị lộn giữa hai cách dùng đối ngược đó, chúng ta
cùng đi tới những cách dùng của nó dưới đây nhé:
- Bạn phải xác định trước là ai mượn của ai? (A mượn
của B, hay là A cho B mượn), phải tư duy 2 câu đó thật rõ ràng sau đó bắt đầu học
nhé?
- Nếu A mượn của B: (A 借B)…
- Nếu A
cho B mượn: (A 借给B )…
A 借B+tân ngữ (thường là danh từ) A muốn hỏi mượn của B cái gì đó:
Bọn
họ mượn xe của tôi他们借我的车tāmen jièwǒ de chē .
Cô
ấy mượn tiền tôi 她借我钱tājiè wǒ qián .
Cậu ấy hỏi mượn tôi他问我借 tā wèn wǒ jiè
Ngoài cách dùng đơn giản như trên, người ta thêm từ 跟,向vào cho rõ ràng hơn:
Bọn
họ mượn xe của tôi他们跟我借车tāmen gēn wǒ jiè chē .
Cô
ấy mượn tiền tôi 她向我借钱tājiè wǒ qián .
A借给B+tân ngữ (thường là danh từ) A cho B
mượn cái gì đó:
Bọn
họ cho tôi mượn xe của họ他们借给我他们的车tāmen jiè gěiwǒ tāmen de chē.
Cô ấy cho tôi mượn tiền她借给我钱tā jiègěi wǒ qián = 她借我她的钱tājiè wǒ tā
deqián.
Cô ấy cho tôi mượn tiền rồi她借了我她的钱tājièle wǒ tā
deqián .
Tôi cho cậu ấy mượn我借给他 wǒ jiè gěitā.
Trăm
hay không bằng tay quen, bạn chỉ cần tự mình dịch 12 câu dưới, nếu dịch đúng
thì ok.
Giáo viên cho
tôi mượn sách = Tôi mượn sách của giáo viên = Tôi đi mượn sách của giáo viên
………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên mượn
sách của tôi = Tôi cho giáo viên mượn sách = Giáo viên đi mượn sách của tôi
…………………………………………………………………………………………………….
Nó hỏi tôi mượn người yêu………………………………… Nó cho tôi mượn người yêu…………………………………….
Thực ra không phải là mỗi người đều có thể hiểu một sự việc theo cách hiểu thông thường. Do vậy mình sẽ đưa ra thêm một cách học mà mình đã dày công nghiên cứu mong rằng sẽ giúp cho những bạn nào chưa hiểu lắm theo cách thông thường ở trên cũng đều có thể nắm bắt và vận dụng. Giống như chúng ta khi học tới lớp 2 ai cũng từng nói: “lớp 1 dễ lắm”.
- A mượn tiềncủa B我借他(的)钱/我向他借钱/我问他借钱 wǒjiè tā(de)qián /wǒ xiàngtā jièqián/wǒwèntājièqián .
- A cho B mượntiền我借给他钱/我借他我的钱 wǒ jiègěi tāqián /wǒ jiètā wǒde qián .
- B mượn tiềncủa
A他借我(的)钱/他向我借钱/他问我借钱 tā jièwǒ
(de) qián
/tā xiàngwǒ jièqián /tā wènwǒ jièqián .
- B cho A mượntiền他借给我钱/他借我他的钱tājiègěi wǒqián /tā jièwǒ tāde qián.
Dưới đây Hoa Ngữ Những Người Bạn sẽ liệt kê thêm một
số từ hợp thành mà hay kết hợp với từ “借” rất hay gặp trong cuộc sống để các bạn tham khảo thêm:
Vay mượn sòng phẳng好借好还 hǎojiè hǎohuán
Mượn dao giết người借刀杀人jièdāo shārén
Mượn cớ借口/借故 jièkǒu /jiègù
Tạm ứng tiền借支jièzhī
Mượn đường (tránh đường)借光jièguāng
Lấy làm gương借鉴/借镜 jièjiàn /
Ngủ nhờ借宿
0 nhận xét:
Đăng nhận xét