HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH DÙNG TỪ 一起,一起的用法yī qǐ de yòngfǎ
Cách dùng của一起 không nhiều, cũng không khó lắm chỉ có ba cách dùng như sau:
一起+ động từ( là phó từ (副词) cùng nhau....)
Chúng ta cùng đi我们一起去wǒmen yīqǐ qù.
Bọn họ cùng ăn cơm他们一起吃饭 tāmen yīqǐ chīfàn .
Khi一起 mang
nghĩa là “ cùng nhau....” thì chúng ta có thể đổi thành 一同yītóng ,一道yī dào ,一块yīkuài ,共同gōng
tóng. “一同” thường dùng trong văn viết, “一道” và “一块” thường dùng trong văn nói, “共同”thường
dùng trong những tình huống trang trọng, mang tính tập thể, cộng đồng lớn, còn “一起” thì thông dụng hơn cả, dùng cả trong văn nói và
văn viết.
一起+ số
từ[ là phó từ (副词) tổng cộng....]
Mấy bộ quần áo này tổng cộng bao nhiêu
tiền这几件衣服一起多少钱zhè jǐjiàn yīfu duōshao qián?
Bọn họ tổng cộng 15 người他们一起十五个人tāmen yīqǐ shíwǔ gèrén.
....+...一起[ là danh
từ (名词).....
cùng nhau]
Hai bạn ấy ở chung với nhau他们俩住在一起tāmenliǎ zhùzài yīqǐ.
Cô ấy ở chung với ba má她跟爸妈住在一起tāgēn bàmā zhùzài yīqǐ.
Khi từ 一起 làm danh từ thì không có nhiều cách dùng, nó chỉ mang nghĩa là: cùng ai đó
ở đâu đó mà thôi.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét