HOA NGỮ NHŨNG NGƯỜI BẠN
PHÂN BIỆT: 练习,复习,预习liànxí, fùxí, yùxí
-
练习liànxí: Luyện tập (động
từ) / bài tập (danh từ)
Chúng ta luyện
tập một chút nhé我们练习一下儿吧wǒmen liànxí yīxiàr
Chúng ta làm
bài tập 我们做练习wǒmen zuò liànxí
Bài tập 4 hơi
khó 练习四有点儿难liànxísì yǒudiǎnr nán
Từ 练习 trong rất nhiều trường hợp có thể nói tắt
thành rất nhiều từ thường dùng trong cuộc sống:
练功 / 练手 / 练嗓子: liàngōng / liànsǒu / liànsǎngzi: luyện công
(võ) /luyện tay /luyện giọng.
-
复习fùxí : Ôn tập (động
từ)
Chúng ta ôn tập
một chút nhé我们复习一下儿吧?
Ôn tập 4 hơi
khó复习四有点儿难.
Có một số bạn hay bị lộn giữa hai từ 练习, 复习. Thực ra cái vấn đề này lại rất dễ, bởi nghĩa của chúng
đâu có giống nhau. 练习luyện tập, 复习ôn tập.
Khi đang làm
cái gì đó, mới làm xong cái gì đó chúng ta muốn cho thuần thục, cho tốt hơn thì
sẽ nói:我们练习一下儿Chúng ta luyện tập một chút nhé?
Làm cái gì đó
nhiều rồi, qua một thời gian dài rồi (sự việc đã qua lâu rồi) chúng ta muốn cho
thuần thục, cho tốt hơn thì sẽ nói: 我们复习一下儿吧Chúng ta ôn tập một chút nhé?
“luyện” tức làm lại việc mới làm hoặc đang
làm với số lượng ít 练习.
“ôn” tức là làm lại việc đã kết thúc đã lâu
với số lượng nhiều复习.
-
预习yùxí : Chuẩn bị bài
(chuẩn bị trước khi lên lớp, học bài)
Trước khi lên lớp phải chuẩn bị từ mới 上课前该预习生词shàngkè qiángāi yùxí shēngcí .
Ngày mai trước khi lên lớp các bạn chuẩn bị trước bài
khoá nhé?明天上课以前你们预习好课文吧míngtiān shāngkè yǐqián nǐmen yùxíhǎo
kèwénba?
Tiếng Trung có một
từ mà các bạn rất hay lộn với预习, bởi nó cũng mang nghĩa là “chuẩn bị ”là “准备zhǔn bèi”.Để tránh bị lộn bạn chỉ cần nhớ: 预习: chuẩn bị trước bài (dùng trong việc học).“准备zhǔn bèi”: chuẩn bị công việc ( trong việc
làm).
Các bạn chuẩn bị xong chưa 你们准备好了吗nǐmen zhǔnbèi hǎo lema [từ ngữ ở bất kì nơi đâu, trừ trường học (đã chuẩn bị
công việc gì đó chưa?)].
Các bạn chuẩn bị chưa你们预习好了吗nǐmen yùxí hǎo lema [từ ngữ trên lớp học (chuẩn bị bài vở chưa)].
0 nhận xét:
Đăng nhận xét