HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
NHỮNG LỜI
KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN客气话kèqìhuà
Khi
nghe ai đó khen ngợi mình, chẳng hạn người ta nói: (bạn thông minh quá, bạn giỏi
thế, bạn thật lợi hại...) khi đó mình nên đáp lại bằng một số từ khách sáo như
sau:
Đâu có, làm gì có哪里,哪里nǎlǐ, nǎlǐ
Không dám, không dám不敢当,不敢当bù gǎndāng, bù gǎndāng
Ông quá khen rồi, tôi còn kém lắm您过讲了,我还差得远 (多) Nín guòjiǎng le, wǒ hái chà dé yuǎn
(duō).
Để đáp lại những lời cảm ơn bằng tiếng
Trung, chúng ta có thể sử dụng những câu
thường dùng sau:
Không cần cám ơn, cho tiền đi不用谢,用钱bùyòng xiè, yòngqián (hài chút thôi, đừng dùng câu này, dùng nửa trước thôi nhé?)
Không có chi没什么 méi shénme.
Đừng khách sáo别客气bié kèqi.
Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi 小事而已xiǎoshì éryǐ.
Có thể giúp anh, tôi rất vui, không cần phải
cảm ơn能帮您, 我很高兴, 不用谢 néng bāng nín, wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè!
Đều là bạn bè cả, khách sáo như vậy làm gì都是朋友, 还这么客气干吗dōu shì
péngyou, hái zhème kèqi gànmá?
Rất vinh hạnh được phục vụ cô能为您效劳我很荣幸néng wèi nín
xiàoláo wǒ hěn róngxìng.
Xin đừng khách sáo请不要客气qǐng bùyào kèqì.
Không có gì, đây là điều chúng tôi nên làm哪里, 这是我们应该做的事 nǎlǐ, zhè
shì wǒmen yīnggāi zuò de shì.
Khi muốn nói những lời cảm ơn ai đó
giúp đỡ cho mình ta dùng những câu sau:
Cảm ơn谢谢/多谢xièxie/ duōxiè
Thật cám ơn ông quá太感谢你了 tài gǎnxiè nǐ le!
Vô cùng biết ơn非常感谢你 fēicháng gǎnxiè nǐ!
Cảm ơn bạn trước先谢谢你 xiān xièxiè nǐ
Vô cùng cảm kích非常感激 fēicháng gǎnjī
Không, cảm ơn不了, 谢谢 bùliǎo, xièxiè!
Muôn phần cảm tạ 万分感谢 vànfēn gǎnxiè
Cảm ơn lời mời của anh感谢你的邀请gǎnxiè nǐ
de yāoqǐng.
Cám ơn sự giúp đỡ của anh cho tôi谢谢你给我的帮助xièxie nǐ
gěi wǒ de bāngzhù.
Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bà非常感谢你的帮忙fēicháng
gǎnxiè nǐ de bāngmáng.
Cám ơn anh, khiến anh vất vả rồi谢谢您,让您受累了xièxie nín,
ràng nín shòulèi le.
Vất vả cô rồi, xin cám ơn您辛苦了, 谢谢您nín xīnkǔ le,
xièxie nín.
Làm phiền ngài thật ngại quá给您添麻烦了, 真不好意思gěi nín tiān máfan le, zhēn
bù hǎoyìsi.
Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi. 你真是我家的恩人nǐ zhēnshì wǒjiā
de ēnrén.
Tôi không biết phải báo đáp ngài thế nào我不知道怎样才能报答您wǒ bù
zhīdào zěnyàng cáinéng bàodá nín!
Cảm ơn thiện ý của anh谢谢你的浓情深意 xièxie nǐ
de nóng qíng shēnyì.
Cảm ơn sự quan tâm của anh dành cho tôi谢谢你对我的关照xièxie nǐ
duì wǒ de guānzhào.
Cảm ơn ông có lòng đến đón感谢您特意来接我gǎnxiè nín
tèyì lái jiē wǒ.
Cảm ơn lời khen của bạn 谢谢你的赞美 xièxiè nǐ
de zànměi.
Tôi thật lòng cảm ơn 我真心感谢 wǒ
zhēnxīn gǎnxiè.
Tôi chân thành cảm ơn bạn我衷心感谢你 wǒ
zhōngxīn gǎnxiè nǐ.
Cảm ơn vì tất cả những gì anh đã làm谢谢你做的一切 xièxiè
nǐ zuò de yīqiè
Cảm ơn ý tốt của bạn谢谢您的好意xièxiè nín de hǎoyì.
Cảm ơn lời chúc phúc của bạn谢谢你的祝福xièxiè nǐ
de zhùfú!
Thật hết sức cảm kích真是感激不尽 zhēnshìgǎnjī bù jìn.
Mãi đội ơn này永承此恩yǒng chéng cǐ ēn.
Từ đáy lòng xin cảm ơn bạn由衷感谢你yóuzhōng gǎnxiè nǐ.
Anh thật sự đã giúp tôi rất你真是帮了大忙了nǐ zhēn shì
bāngle dàmángle.
Chân thành cảm ơn bạn真诚感谢你 zhēnchéng gǎnxiè nǐ.
Cảm ơn đã giúp đỡ谢谢帮忙 xièxiè bāngmáng.
Thật không biết nên cảm ơn bạn thế nào真不知道该怎么感谢你才好zhēn bùzhīdào gāi zěnme gǎnxiè nǐ cái hǎo.
Tôi sẽ không quên tấm lòng của bạn我不会忘记你的好意wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì.
Vô cùng cảm ơn thịnh tình của anh非常感谢你的浓情深意fēicháng gǎnxiè
nǐ de nóng qíng shēnyì.
Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của anh还要感谢你的帮助hái yào
gǎnxiè nǐ de bāngzhù.
Chúng tôi đã tiếp đãi không chu đáo, mong lượng thứ我们招待不周, 请原谅wǒmen zhāodài bù
zhōu, qǐng yuánliàng.
Cảm ơn anh đã đặc biệt tiếp đãi tôi感谢您特意来接待我gǎnxiè nín
tèyì lái jiēdài wǒ.
Đây là chút đặc sản quê, mong anh
nhận lấy这是我的一点土产, 请收下吧 zhè shì wǒ de
yīdiǎn tǔchǎn, qǐng shōu xià ba.
Xin nhận lấy sự cảm kích sâu sắc của
tôi请接受我浓浓的感激之情 qǐng jiēshòu wǒ
nóng nóng de gǎnjī zhī qíng.
Rất cảm ơn anh đã dành thời gian cho tôi太感谢你能花时间陪我tài gǎnxiè
nǐ néng huā shíjiān péi wǒ.
Cảm ơn anh đã không ngại vất vả giúp đỡ tôi感谢您不辞劳苦地帮助我 gǎnxiè nín
bùcí láokǔ de bāngzhù wǒ.
Lời nói không thể bày tỏ được hết lòng biết ơn của tôi đối với ông言语已不足以表达我对你的谢意yányǔ yǐ
bùzú yǐ biǎodá wǒ duì nǐ de xièyì.
Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc
tới ông我想向你表达我深切的谢意wǒ xiǎngxiàng nǐ
biǎodá wǒ shēnqiè de xièyì.
Ân tình của ông tôi không thể quên được你的恩情我没齿难忘nǐ de
ēnqíng wǒ mò chǐ nánwàng.
Xin nhận lấy lời cảm ơn từ đáy lòng của tôi请接受我由衷的感谢qǐng jiēshòu
wǒ yóuzhōng de gǎnxiè.
Vậy là các từ về cách từ chối khéo hoặc các câu nói khách sáo bạn đã học xong rồi, mong rằng sẽ có sự giúp đỡ cho bạn khi giao tiếp. Chúc bạn luôn học tốt.
多谢老师(我没有钱,不能给老师😅)
Trả lờiXóa跟老师说感谢即可,她又不是跟你要钱。
Xóa