Thứ Sáu, 25 tháng 6, 2021

TỪ CHỦ VỊ 主谓词zhǔ wèicí

 


HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

TỪ CHỦ  VỊ 主谓词zhǔ wèicí


  Từ Chủ vị tức là hai hoặc ba từ hoặc những từ đó có lớn nhỏ, cao thấp, có chủ ngữ, vị ngữ, chúng đã có nghĩa của chúng, khi dịch ta dịch ngược.

 

 Người Việt Nam 越南人yuènán rén (khi ta nói Việt Nam thì chúng vẫn là từ Đồng vị, bởi chúng chưa có nghĩa, nhưng khi nói người Việt Nam thì đã có nghĩa rồi, tức là người của Việt Nam, hoặc người ở đất nước Việt Nam, do vậy ta dịch ngược).

 

 Tiệm Hưng Ngọc兴玉店xìngyù diàn (cũng vậy nếu nói Hưng Ngọc thì vẫn là Đồng vị, nhưng khi nói tiệm Hưng Ngọc thì có nghĩa rồi, do vậy dịch ngược)

 

Xe Bình Dương平阳车píngyáng chē

 

Bố của Nguyễn thị Lan阮氏兰的爸爸ruǎnshìlán debàba

 

Hướng Đông Nam Bắc东南北向dōngnánběi xiàng

 

Sách ngữ pháp语法书 yǔfǎ shū

Bút Trung Quốc中国笔zhōngguó bǐ

Thế giới mới新世界xīn shìjiè


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét