TỪ CHỦ VỊ 主谓词zhǔ wèicí
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
TỪ CHỦ VỊ 主谓词zhǔ wèicí
Từ Chủ
vị tức là hai hoặc ba từ hoặc những từ đó có lớn nhỏ, cao thấp, có chủ ngữ, vị ngữ,
chúng đã có nghĩa của chúng, khi dịch ta dịch ngược.
Người
Việt Nam 越南人yuènán rén (khi ta nói Việt
Nam thì chúng vẫn là từ Đồng vị, bởi chúng chưa có nghĩa, nhưng khi nói người
Việt Nam thì đã có nghĩa rồi, tức là người của Việt Nam, hoặc người ở đất nước
Việt Nam, do vậy ta dịch ngược).
Tiệm
Hưng Ngọc兴玉店xìngyù diàn (cũng vậy nếu nói
Hưng Ngọc thì vẫn là Đồng vị, nhưng khi nói tiệm Hưng Ngọc thì có nghĩa rồi, do
vậy dịch ngược)
Xe Bình Dương平阳车píngyáng chē
Bố của Nguyễn thị Lan阮氏兰的爸爸ruǎnshìlán debàba
Hướng Đông Nam Bắc东南北向dōngnánběi xiàng
Sách ngữ pháp语法书 yǔfǎ shū
Bút Trung Quốc中国笔zhōngguó bǐ
Thế giới mới新世界xīn shìjiè
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét