HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA (có tài liệu luyện viết và vi deo dạy viết ở dưới)
Bộ thủ là cách gọi tên để nhớ khi viết chữ tiếng
Trung. Khi người Việt học tiếng Trung thường cảm thấy khó khăn
trong phần viết chữ, bởi chúng ta đã quen trong việc học chữ cái sau đó ghép
thành chữ, nhưng tiếng Trung lại viết bằng các nét vẽ. Có đều nếu bạn nghiêm
túc học các bộ thủ trong tiếng Trung thì khi đã thuộc cũng sẽ cảm thấy không
còn khó nữa, bạn hãy tiếp nhận các bộ thủ tiếng Trung cũng như bảng chữ cái của
người Việt là được rồi.
Bảng bộ thủ của tiếng Trung theo quy ước hiện
nay là 214 bộ nhưng thực tế thường nhiều
hơn một chút, bởi nó có một sộ bộ biến thể, hoặc khi dạy học giáo viên cũng có
thể đưa ra thêm một số bộ phổn thể.
Đây là công trình nghiên cứu học hỏi và sáng tạo trong 16 năm dạy học,tài liệu bộ thủ này có thể xem như đầy đủ, có hệ thống và dễ học nhất cho đến thời điểm hiện nay. Nếu học theo cách này đảm bảo từ 1- 3 tháng có thể viết chữ Hoa như người học 5-10 năm, các bạn có thể vào các Youtube dạy học của trung tâm để khảo chứng. (vì là tài liệu sáng tạo cho nên sẽ không có bất kỳ ở đâu ngoài Hoa Ngữ Những Người Bạn)
Bao gồm 4 tờ (8 mặt, hệ thống từ thấp lên cao) các bạn nào yêu thích có thể liên hệ với trung tâm lấy tài liệu nhé?
Phần Video dưới này là mình sưu tầm trên mạng nhé?
1. Bộ thủ 1 nét (1- 6)
1. 一
yī
Nhất
Ý nghĩa:
Một, thứ nhất, khởi đầu
2. 丨
gǔn
Cổn
Ý nghĩa:
Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới
3. 丶
zhǔ
Chủ
Ý nghĩa:
Nét chấm, một điểm
4. 丿
piě
Phiệt
Ý nghĩa:
Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác
5. 乙
yǐ
Ất
Ý nghĩa:
Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)
6. 亅
jué
Quyết
Ý nghĩa:
Nét sổ có móc, cái móc
2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
7. 二
èr
nhị
Ý nghĩa:
Số hai, thường biểu thị nét chữ
8. 亠
tóu
đầu
Ý nghĩa:
Thường chỉ biểu thị nét chữ
9. 人 (亻)
rén
nhân
Ý nghĩa:
Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc
10. 儿
ér
nhi
Ý nghĩa:
Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
11. 入
rù
nhập
Ý nghĩa:
Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.
12. 八
bā
bát
Ý nghĩa:
Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.
13. 冂
jiōng
quynh
Ý nghĩa:
Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực
14. 冖
mì
mịch
Ý nghĩa:
Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên
15. 冫
bīng
băng
Ý nghĩa:
Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước
16. 几
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà
17. 凵
qiǎn
khảm
Ý nghĩa:
Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuốn
18. 刀 (刂)
dāo
đao
Ý nghĩa:
Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí
19. 力
lì
lực
Ý nghĩa:
Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực
20. 勹
bāo
bao
Ý nghĩa:
Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
21. 匕
bǐ
chuỷ
Ý nghĩa:
Cái thìa (cái muỗng)
22. 匚
fāng
phương
Ý nghĩa:
Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông
23. 匸
xǐ
hệ
Ý nghĩa:
Che đậy, giấu giếm
24. 十
shí
thập
Ý nghĩa:
Số mười, thường sử dụng làm số đếm
25. 卜
bo
bốc
Ý nghĩa:
Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán
26. 卩
jié
tiết
Ý nghĩa:
Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối
27. 厂
chǎng
hán
Ý nghĩa:
Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng
28. 厶
sī
khư, tư
Ý nghĩa:
Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư
29. 又
yòu
hựu
Ý nghĩa:
Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay
3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
30. 口
kǒu
khẩu
Ý nghĩa:
Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31. 囗
wéi
vi
Ý nghĩa:
Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32. 土
tǔ
thổ
Ý nghĩa:
Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33. 士
shì
sĩ
Ý nghĩa:
Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34. 夂
zhǐ
truy
Ý nghĩa:
Đến Ở Phía Sau,
35. 夊
suī
tuy
Ý nghĩa:
Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36. 夕
xī
tịch
Ý nghĩa:
Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37. 大
dà
đại
Ý nghĩa:
To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38. 女
nǚ
nữ
Ý nghĩa:
Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39. 子
zi
tử
Ý nghĩa:
Con, liên quan tới con cái
40. 宀
mián
miên
Ý nghĩa:
Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41. 寸
cùn
thốn
Ý nghĩa:
Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42. 小
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa:
Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43. 尢
yóu
uông
Ý nghĩa:
Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44. 尸
shī
thi
Ý nghĩa:
Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45. 屮
chè
triệt
Ý nghĩa:
Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46. 山
shān
sơn
Ý nghĩa:
Núi Non, liên quan tới đá, núi
47. 巛
chuān
xuyên
Ý nghĩa:
Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48. 工
gōng
công
Ý nghĩa:
Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49. 己
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50. 巾
jīn
cân
Ý nghĩa:
Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51. 干
gàn
can
Ý nghĩa:
Thiên Can, Can Dự,
52. 幺
yāo
yêu
Ý nghĩa:
Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53. 广
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa:
Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54. 廴
yǐn
dẫn
Ý nghĩa:
Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55. 廾
gǒng
củng
Ý nghĩa:
Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56. 弋
yì
dặc
Ý nghĩa:
Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57. 弓
gōng
cung
Ý nghĩa:
Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58. 彐
jì
kệ
Ý nghĩa:
Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59. 彡
shān
sam
Ý nghĩa:
Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60. 彳
chì
xích
Ý nghĩa:
Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)
4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.
61. 心 (忄)
xīn
tâm
Ý nghĩa:
Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62. 戈
gē
qua
Ý nghĩa:
Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63. 戶
hù
hộ
Ý nghĩa:
Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64. 手 (扌)
shǒu
thủ
Ý nghĩa:
Tay, Liên quan tới động tác tay
65. 支
zhī
chi
Ý nghĩa:
Cành Nhánh, Của Cây
66. 攴 (攵)
pù
phộc
Ý nghĩa:
Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67. 文
wén
văn
Ý nghĩa:
Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68. 斗
dōu
đẩu
Ý nghĩa:
Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69. 斤
jīn
cẩn
Ý nghĩa:
Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70. 方
fāng
phương
Ý nghĩa:
Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71. 无
wú
vô
Ý nghĩa:
Không,
72. 日
rì
nhật
Ý nghĩa:
Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73. 曰
yuē
viết
Ý nghĩa:
Nói Rằng, Liên quan tới việc nói
74. 月
yuè
nguyệt
Ý nghĩa:
Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75. 木
mù
mộc
Ý nghĩa:
Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76. 欠
qiàn
khiếm
Ý nghĩa:
Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77. 止
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa:
Dừng Lại, Chỉ động tác của chân
78. 歹
dǎi
đãi
Ý nghĩa:
Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79. 殳
shū
thù
Ý nghĩa:
Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80. 毋
wú
vô
Ý nghĩa:
Chớ, Đừng,
81. 比
bǐ
tỷ
Ý nghĩa:
So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82. 毛
máo
mao
Ý nghĩa:
Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83. 氏
shì
thị
Ý nghĩa:
Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84. 气
qì
khí
Ý nghĩa:
Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85. 水 (氵)
shǔi
thủy
Ý nghĩa:
Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86. 火 (灬)
huǒ
hỏa
Ý nghĩa:
Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87. 爪
zhǎo
trảo
Ý nghĩa:
Móng Vuốt, Của động vật
88. 父
fù
phụ
Ý nghĩa:
Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89. 爻
yáo
hào
Ý nghĩa:
Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90. 爿
qiáng
tường (丬)
Ý nghĩa:
Mảnh Gỗ, Cái Giường,
91. 片
piàn
phiến
Ý nghĩa:
Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92. 牙
yá
nha
Ý nghĩa:
Răng,
93. 牛 ( 牜)
níu
ngưu
Ý nghĩa:
Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94. 犬(犭)
quǎn
khuyển
Ý nghĩa:
Con Chó, Nói tới loài chó
5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
95. 玄
xuán
huyền
Ý nghĩa:
màu đen huyền, huyền bí,
96. 玉
yù
ngọc
Ý nghĩa:
đá quý, ngọc,
97. 瓜
guā
qua
Ý nghĩa:
quả dưa,
98. 瓦
wǎ
ngõa
Ý nghĩa:
ngói,
99. 甘
gān
cam
Ý nghĩa:
ngọt,
100. 生
shēng
sinh
Ý nghĩa:
sinh đẻ, sinh sống,
101. 用
yòng
dụng
Ý nghĩa:
dùng,
102. 田
tián
điền
Ý nghĩa:
ruộng,
103. 疋(匹)
pǐ
thất
Ý nghĩa:
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),
104. 疒
nǐ
nạch
Ý nghĩa:
bệnh tật,
105. 癶
bǒ
bát
Ý nghĩa:
gạt ngược lại, trở lại,
106. 白
bái
bạch
Ý nghĩa:
màu trắng,
107. 皮
pí
bì
Ý nghĩa:
da,
108. 皿
mǐn
mãnh
Ý nghĩa:
bát dĩa,
109. 目
mù
mục
Ý nghĩa:
mắt,
110. 矛
máo
mâu
Ý nghĩa:
cây giáo để đâm,
111. 矢
shǐ
thỉ
Ý nghĩa:
cây tên, mũi tên,
112. 石
shí
thạch
Ý nghĩa:
đá,
113. 示 (礻)
shì
thị (kỳ)
Ý nghĩa:
chỉ thị; thần đất,
114. 禸
róu
nhựu
Ý nghĩa:
vết chân, lốt chân,
115. 禾
hé
hòa
Ý nghĩa:
lúa,
116. 穴
xué
huyệt
Ý nghĩa:
hang lỗ,
117. 立
lì
lập
Ý nghĩa:
đứng, thành lập,
6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
118. 竹
zhú
trúc
Ý nghĩa:
tre trúc,
119. 米
mǐ
mễ
Ý nghĩa:
gạo,
120. 糸 (糹-纟)
mì
mịch
Ý nghĩa:
sợi tơ nhỏ,
121. 缶
fǒu
phẫu
Ý nghĩa:
đồ sành,
122. 网 (罒- 罓)
wǎng
võng
Ý nghĩa:
cái lưới,
123. 羊
yáng
dương
Ý nghĩa:
con dê,
124. 羽 (羽)
yǔ
vũ
Ý nghĩa:
lông vũ,
125. 老
lǎo
lão
Ý nghĩa:
già,
126. 而
ér
nhi
Ý nghĩa:
mà, và,
127. 耒
lěi
lỗi
Ý nghĩa:
cái cày,
128. 耳
ěr
nhĩ
Ý nghĩa:
tai (lỗ tai),
129. 聿
yù
duật
Ý nghĩa:
cây bút,
130. 肉
ròu
nhục
Ý nghĩa:
thịt,
131. 臣
chén
thần
Ý nghĩa:
bầy tôi,
132. 自
zì
tự
Ý nghĩa:
tự bản thân, kể từ,
133. 至
zhì
chí
Ý nghĩa:
đến,
134. 臼
jiù
cửu
Ý nghĩa:
cái cối giã gạo,
135. 舌
shé
thiệt
Ý nghĩa:
cái lưỡi,
136. 舛
chuǎn
suyễn
Ý nghĩa:
sai suyễn, sai lầm,
137. 舟
zhōu
chu
Ý nghĩa:
cái thuyền,
138. 艮
gèn
cấn
Ý nghĩa:
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
139. 色
sè
sắc
Ý nghĩa:
màu, dáng vẻ, nữ sắc,
140. 艸 (艹)
cǎo
thảo
Ý nghĩa:
cỏ,
141. 虍
hū
hổ
Ý nghĩa:
vằn vện của con hổ,
142. 虫
chóng
trùng
Ý nghĩa:
sâu bọ,
143. 血
xuè
huyết
Ý nghĩa:
máu,
144. 行
xíng
hành
Ý nghĩa:
đi, thi hành, làm được,
145. 衣 (衤)
yī
y
Ý nghĩa:
áo,
146. 襾
yà
á
Ý nghĩa:
che đậy, úp lên,
7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
147. 見( 见)
jiàn
kiến
Ý nghĩa:
trông thấy,
148. 角
jué
giác
Ý nghĩa:
góc, sừng thú,
149. 言 (讠)
yán
ngôn
Ý nghĩa:
nói,
150. 谷
gǔ
cốc
Ý nghĩa:
khe nước chảy giữa hai núi,
151. 豆
dòu
đậu
Ý nghĩa:
hạt đậu, cây đậu,
152. 豕
shǐ
thỉ
Ý nghĩa:
con heo, con lợn,
153. 豸
zhì
trãi
Ý nghĩa:
loài sâu không chân,
154. 貝 (贝)
bèi
bối
Ý nghĩa:
vật báu,
155. 赤
chì
xích
Ý nghĩa:
màu đỏ,
156. 走
zǒu
tẩu
Ý nghĩa:
đi, chạy,
157. 足
zú
túc
Ý nghĩa:
chân, đầy đủ,
158. 身
shēn
thân
Ý nghĩa:
thân thể, thân mình,
159. 車 (车)
chē
xa
Ý nghĩa:
chiếc xe,
160. 辛
xīn
tân
Ý nghĩa:
cay, vất vả,
161. 辰
chén
thần
Ý nghĩa:
nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
162. 辵(辶 )
chuò
quai xước
Ý nghĩa:
chợt bước đi chợt dừng lại,
163. 邑 (阝)
yì
ấp
Ý nghĩa:
vùng đất, đất phong cho quan,
164. 酉
yǒu
dậu
Ý nghĩa:
một trong 12 địa chi,
165. 釆
biàn
biện
Ý nghĩa:
phân biệt,
166. 里
lǐ
lý
Ý nghĩa:
dặm; làng xóm,
8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
167. 金
jīn
kim
Ý nghĩa:
kim loại; vàng,
168. 長 (镸- 长)
cháng
trường
Ý nghĩa:
dài; lớn (trưởng),
169. 門 (门)
mén
môn
Ý nghĩa:
cửa hai cánh,
170. 阜 (阝)
fù
phụ
Ý nghĩa:
đống đất, gò đất,
171. 隶
dài
đãi
Ý nghĩa:
kịp, kịp đến,
172. 隹
zhuī
chuy
Ý nghĩa:
chim đuôi ngắn,
173. 雨
yǔ
vũ
Ý nghĩa:
mưa,
174. 青 (靑)
qīng
thanh
Ý nghĩa:
màu xanh,
175. 非
fēi
phi
Ý nghĩa:
không,
9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
176. 面( 靣)
miàn
diện
Ý nghĩa:
mặt, bề mặt,
177. 革
gé
cách
Ý nghĩa:
da thú; thay đổi, cải cách,
178. 韋 (韦)
wéi
vi
Ý nghĩa:
da đã thuộc rồi,
179. 韭
jiǔ
phỉ, cửu
Ý nghĩa:
rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),
180. 音
yīn
âm
Ý nghĩa:
âm thanh, tiếng,
181. 頁 (页)
yè
hiệt
Ý nghĩa:
đầu; trang giấy,
182. 風 (凬-风)
fēng
phong
Ý nghĩa:
gió,
183. 飛 (飞)
fēi
phi
Ý nghĩa:
bay,
184. 食( 飠-饣)
shí
thực
Ý nghĩa:
ăn,
185. 首
shǒu
thủ
Ý nghĩa:
đầu,
186. 香
xiāng
hương
Ý nghĩa:
mùi hương,hương thơm,
10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
187. 馬( 马)
mǎ
mã
Ý nghĩa:
con ngựa,
188. 骫
gǔ
cốt
Ý nghĩa:
xương,
189. 高
gāo
cao
Ý nghĩa:
cao,
190. 髟
biāo
bưu, tiêu
Ý nghĩa:
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,
191. 鬥
dòu
đấu
Ý nghĩa:
chống nhau, chiến đấu,
192. 鬯
chàng
sưởng
Ý nghĩa:
rượu nếp; bao đựng cây cung,
193. 鬲
gé lì
cách
Ý nghĩa:
tên một con sông xưa, cái đỉnh,
194. 鬼
gǔi
quỷ
Ý nghĩa:
con quỷ,
11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
195. 魚( 鱼)
yú
ngư
Ý nghĩa:
con cá,
196. 鳥 (鸟)
niǎo
điểu
Ý nghĩa:
con chim,
197. 鹵
lǔ
lỗ
Ý nghĩa:
đất mặn,
198. 鹿
lù
lộc
Ý nghĩa:
con hươu,
199. 麥 (麦)
mò
mạch
Ý nghĩa:
lúa mạch,
200. 麻
má
ma
Ý nghĩa:
cây gai,
12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
201. 黃
huáng
hoàng
Ý nghĩa:
màu vàng,
202. 黍
shǔ
thử
Ý nghĩa:
lúa nếp,
203. 黑
hēi
hắc
Ý nghĩa:
màu đen,
204. 黹
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa:
may áo, khâu vá,
13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
205. 黽
mǐn
mãnh
Ý nghĩa:
con ếch; cố gắng (mãnh miễn),
206. 鼎
dǐng
đỉnh
Ý nghĩa:
cái đỉnh,
207. 鼓
gǔ
cổ
Ý nghĩa:
cái trống,
208. 鼠
shǔ
thử
Ý nghĩa:
con chuột,
14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
209. 鼻
bí
tỵ
Ý nghĩa:
cái mũi,
210. 齊 (斉-齐)
qí
tề
Ý nghĩa:
ngang bằng, cùng nhau,
15. Bộ thủ 15 nét (211)
211. 齒 (歯 -齿)
chǐ
xỉ
Ý nghĩa:
răng,
16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.
212. 龍 (龙)
lóng
long
Ý nghĩa:
con rồng,
213. 龜 (亀-龟)
guī
quy
Ý nghĩa:
con rùa,
17. Bộ thủ 17 nét (214)
Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠
yuè
dược
Ý nghĩa:
sáo 3 lỗ,
Xem thêm:
Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán
Bộ thủ 1 NÉT | 112. 石 (shí) THẠCH: đá |
1. 一 (yi) NHẤT: số một | 113. 示 (礻) (shì) THỊ (KỲ): chỉ thị; thần đất |
2. 〡 (kǔn) CỔN: NÉT sổ | 114. 禸 (róu) NHỰU: vết chân, lốt chân |
3. 丶 (zhǔ) CHỦ: điểm, chấm | 115. 禾 (hé) HÒA: lúa |
4. 丿 (piě) PHIỆT: NÉT sổ xiên qua trái | 116. 穴 (xué) HUYỆT: hang lỗ |
5. 乙 (yī) ẤT: vị trí thứ 2 trong thiên can | 117. 立 (lì) LẬP: đứng, thành lập |
6. 亅 (jué) QUYẾT: NÉT sổ có móc | Bộ thủ 6 NÉT |
Bộ thủ 2 NÉT | 118. 竹 (zhú) TRÚC: tre trúc |
7. 二 (èr) NHỊ: số hai | 119. 米 (mǐ) MỄ: gạo |
8. 亠 (tóu) ĐẦU: (Không có nghĩa) | 120. 糸 (糹-纟) (mì) MỊCH: sợi tơ nhỏ |
9. 人( 亻) (rén) NHÂN (NHÂN ĐỨNG): người | 121. 缶 (fǒu) PHẪU: đồ sành |
10. 儿 (ér) NHI: Trẻ con | 122. 网 (罒- 罓) (wǎng) VÕNG: cái lưới |
11. 入 (rù) NHẬP: vào | 123. 羊 (yáng) DƯƠNG: con dê |
12. 八 (bā) BÁT: số tám | 124. 羽 (羽) (yǔ) VŨ: lông vũ |
13. 冂 (jiǒng) QUYNH: vùng biên giới xa; hoang địa | 125. 老 (lǎo) LÃO: già |
14. 冖 (mì) MỊCH: trùm khăn lên | 126. 而 (ér) NHI: mà, và |
15. 冫 (bīng) BĂNG: nước đá | 127. 耒 (lěi) LỖI: cái cày |
16. 几 (jī) KỶ: ghế dựa | 128. 耳 (ěr) NHĨ: tai (lỗ tai) |
17. 凵 (kǎn) KHẢM: há miệng | 129. 聿 (yù) DUẬT: cây bút |
18. 刀(刂) (dāo) ĐAO: con dao, cây đao (vũ khí) | 130. 肉 (ròu) NHỤC: thịt |
19. 力 (lì) LỰC: sức mạnh | 131. 臣 (chén) THẦN: bầy tôi |
20. 勹 (bā) BAO: bao bọc | 132. 自 (zì) TỰ: tự bản thân, kể từ |
21. 匕 (bǐ) CHỦY: cái thìa (cái muỗng) | 133. 至 (zhì) CHÍ: đến |
22. 匚 (fāng) PHƯƠNG: tủ đựng | 134. 臼 (jiù) CỬU: cái cối giã gạo |
23. 匸 (xǐ) HỆ: che đậy, giấu giếm | 135. 舌 (shé) THIỆT: cái lưỡi |
24. 十 (shí) THẬP: số mười | 136. 舛 (chuǎn) SUYỄN: sai suyễn, sai lầm |
25. 卜 (bǔ) BỐC: xem bói | 137. 舟 (zhōu) CHU: cái thuyền |
26. 卩 (jié) TIẾT: đốt tre | 138. 艮 (gèn) CẤN: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
27. 厂 (hàn) HÁN: sườn núi, vách đá | 139. 色 (sè) SẮC: màu, dáng vẻ, nữ sắc |
28. 厶 (sī) KHƯ, TƯ: riêng tư | 140. 艸 (艹) (cǎo) THẢO: cỏ |
29. 又 (yòu) HỰU: lại nữa, một lần nữa | 141. 虍 (Hū) HỔ: vằn vện của con hổ |
Bộ thủ 3 NÉT | 142. 虫 (chóng) TRÙNG: sâu bọ |
30. 口 (kǒu) KHẨU: cái miệng | 143. 血 (xuè) HUYẾT: máu |
31. 囗 (wéi) VI: vây quanh | 144. 行 (xíng) HÀNH: đi, thi hành, làm được |
32. 土 (tǔ) THỔ: đất | 145. 衣 (衤) (yī) Y: áo |
33. 士 (shì) SĨ: kẻ sĩ | 146. 襾 (yà) Á: che đậy, úp lên |
34. 夂 (zhǐ) TRUY: đến ở phía sau | Bộ thủ 7 NÉT |
35. 夊 (sūi) TUY: đi chậm | 147. 見( 见) (jiàn) KIẾN: trông thấy |
36. 夕 (xì) TỊCH: đêm tối | 148. 角 (jué) GIÁC: góc, sừng thú |
37. 大 (dà) ĐẠI: to lớn | 149. 言 (讠) (yán) NGÔN: nói |
38. 女 (nǚ) NỮ: nữ giới, con gái, đàn bà | 150. 谷 (gǔ) CỐC: khe nước chảy giữa hai núi |
39. 子 (zǐ) TỬ: con | 151. 豆 (dòu) ĐẬU: hạt đậu, cây đậu |
40. 宀 (mián) MIÊN: mái nhà, mái che | 152. 豕 (shǐ) THỈ: con heo, con lợn |
41. 寸 (cùn) THỐN: đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | 153. 豸 (zhì) TRÃI: loài sâu không chân |
42. 小 (xiǎo) TIỂU: nhỏ bé | 154. 貝 (贝) (bèi) BỐI: vật báu |
43. 尢 (wāng) UÔNG: yếu đuối | 155. 赤 (chì) XÍCH: màu đỏ |
44. 尸 (shī) THI: xác chết, thây ma | 156. 走 (zǒu) TẨU: đi, chạy |
45. 屮 (chè) TRIỆT: mầm non, cỏ non mới mọc | 157. 足 (zú) TÚC: chân, đầy đủ |
46. 山 (shān) SƠN: núi non | 158. 身 (shēn) THÂN: thân thể, thân mình |
47. 巛 (chuān) XUYÊN: sông ngòi | 159. 車 (车) (chē) XA: chiếc xe |
48. 工 (gōng) CÔNG: người thợ, công việc | 160. 辛 (xīn) TÂN: cay, vất vả |
49. 己 (jǐ) KỶ: bản thân mình | 161. 辰 (chén) THẦN: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
50. 巾 (jīn) CÂN: cái khăn | 162. 辵(辶 ) (chuò) QUAI XƯỚC: chợt bước đi chợt dừng lại |
51. 干 (gān) CAN: thiên can, can dự | 163. 邑 (阝) (yì) ẤP: vùng đất, đất phong cho quan |
52. 幺 (yāo) YÊU: nhỏ nhắn | 164. 酉 (yǒu) DẬU: một trong 12 địa chi |
53. 广 (guǎng) NGHIỄM: mái nhà | 165. 釆 (biàn) BIỆN: phân biệt |
54. 廴 (yǐn) DẪN: bước dài | 166. 里 (lǐ) LÝ: dặm; làng xóm |
55. 廾 (gǒng) CỦNG: chắp tay | Bộ thủ 8 NÉT |
56. 弋 (yì) DẶC: bắn, chiếm lấy | 167 金 (jīn) KIM: kim loại; vàng |
57. 弓 (gōng) CUNG: cái cung (để bắn tên) | 168. 長 (镸- 长) (cháng) TRƯỜNG: dài; lớn (trưởng) |
58. 彐 (jì) KỆ: đầu con nhím | 169. 門 (门) (mén) MÔN: cửa hai cánh |
59. 彡 (shān) SAM: lông, tóc dài | 170. 阜 (阝) (fù) PHỤ: đống đất, gò đất |
60. 彳 (chì) XÍCH: bước chân trái | 171. 隶 (dài) ĐÃI: kịp, kịp đến |
Bộ thủ 4 NÉT | 172. 隹 (zhuī) CHUY: chim đuôi ngắn |
61. 心 (忄) (xīn) TÂM (TÂM ĐỨNG): quả tim, tâm trí, tấm lòng | 173. 雨 (yǔ) VŨ: mưa |
62. 戈 (gē) QUA: cây qua(một thứ binh khí dài) | 174. 青 (靑) (qīng) THANH: màu xanh |
63. 戶 (hù) HỘ: cửa một cánh | 175. 非 (fēi) PHI: không |
64. 手 (扌) (shǒu) THỦ: tay | Bộ thủ 9 NÉT |
65. 支 (zhī) CHI: cành nhánh | 176. 面( 靣) (miàn) DIỆN: mặt, bề mặt |
66. 攴 (攵) (pù) PHỘC: đánh khẽ | 177. 革 (gé) CÁCH: da thú; thay đổi, cải cách |
67. 文 (wén) VĂN: văn vẻ, văn chương, vẻ sáng | 178. 韋 (韦) (wéi) VI: da đã thuộc rồi |
68. 斗 (dōu) ĐẨU: cái đấu để đong | 179. 韭 (jiǔ) PHỈ, CỬU: rau phỉ (hẹ) |
69. 斤 (jīn) CẨN: cái búa, rìu | 180. 音 (yīn) ÂM: âm thanh, tiếng |
70. 方 (fāng) PHƯƠNG: vuông | 181. 頁 (页) (yè) HIỆT: đầu; trang giấy |
71. 无 (wú) VÔ: không | 182. 風 (凬-风) (fēng) PHONG: gió |
72. 日 (rì) NHẬT: ngày, mặt trời | 183. 飛 (飞) (fēi) PHI: bay |
73. 曰 (yuē) VIẾT: nói rằng | 184. 食( 飠-饣) (shí) THỰC: ăn |
74. 月 (yuè) NGUYỆT: tháng, mặt trăng | 185. 首 (shǒu) THỦ: đầu |
75. 木 (mù) MỘC: gỗ, cây cối | 186. 香 (xiāng) HƯƠNG: mùi hương,hương thơm |
76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắng | Bộ thủ 10 NÉT |
77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại | 187. 馬( 马) (mǎ) MÃ: con ngựa |
78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại | 188. 骫 (gǔ) CỐT: xương |
79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy | 189. 高 (gāo) CAO: cao |
80. 毋 (wú) VÔ: chớ, đừng | 190. 髟 (biāo) BƯU, TIÊU: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh | 191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu |
82. 毛 (máo) MAO: lông | 192. 鬯 (chàng) SƯỞNG: rượu nếp; bao đựng cây cung |
83. 氏 (shì) THỊ: họ | 193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái đỉnh |
84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước | 194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ |
85. 水 (氵) (shǔi) THỦY: nước | Bộ thủ 11 NÉT |
86. 火(灬) (huǒ) HỎA: lửa | 195. 魚( 鱼) (yú) NGƯ: con cá |
87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú | 196. 鳥 (鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim |
88. 父 (fù) PHỤ: cha | 197. 鹵 (lǔ) LỖ: đất mặn |
89. 爻 (yáo) HÀO: hào âm, hào dương (Kinh Dịch) | 198. 鹿 (lù) LỘC: con hươu |
90. 爿 (丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường | 199. 麥 (麦) (mò) MẠCH: lúa mạch |
91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng | 200. 麻 (má) MA: cây gai |
92. 牙 (yá) NHA: răng | Bộ thủ 12 NÉT |
93. 牛( 牜) (níu) NGƯU: trâu | 201. 黃 (huáng) HOÀNG: màu vàng |
94. 犬 (犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó | 202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp |
Bộ thủ 5 NÉT | 203. 黑 (hēi) HẮC: màu đen |
95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí | 204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá |
96. 玉 (yù) NGỌC: đá quý, ngọc | Bộ thủ 13 NÉT |
97. 瓜 (guā) QUA: quả dưa | 205. 黽 (mǐn) MÃNH: con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
98. 瓦 (wǎ) NGÕA: ngói | 206. 鼎 (dǐng) ĐỈNH: cái đỉnh |
99. 甘 (gān) CAM: ngọt | 207. 鼓 (gǔ) CỔ: cái trống |
100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống | 208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột |
101. 用 (yòng) DỤNG: dùng | Bộ thủ 14 NÉT |
102. 田 (tián) ĐIỀN: ruộng | 209. 鼻 (bí) TỴ: cái mũi |
103. 疋(匹) (pǐ) THẤT: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | 210. 齊 (斉-齐) (qí) TỀ: ngang bằng, cùng nhau |
104. 疒 (nǐ) NẠCH: bệnh tật | |
105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại | 211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng |
106. 白 (bái) BẠCH: màu trắng | Bộ thủ 16 NÉT |
107. Skin (pí) BÌ: da | 212. 龙 ( 龙 ) (lóng) LONG: con rồng |
108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa | 213. Rùa (亀 – 龟) (guī) QUY: con rùa |
109. 目 (mù) MỤC: mắt | |
110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm | 214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ |
111. 矢 (shǐ) THỈ: cây tên, mũi tên |