Một lớp học mùa dịch
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
HỌC CÁC TỪ “HIỂU” TRONG TIẾNG HOA懂, 懂得,
明白, 理解,
了解
Chúng ta đã từng cùng nhau nghiên cứu “ 7 từ
làm” , “3 từ biết”, “5 từ mới” cũng có khá nhiều câu chuyện vui rồi đó, bây giờ
hôm nay chúng ta lại cùng đến với; “5 từ hiểu” xem có chút hài hài nào không
nhé?
– 懂dǒng:
mang nghĩa là hiểu biết một cái gì đó, nó giống như một quá trình từ không biết
đến biết, tức là rõ ràng hơn từ “知道zhīdao”, vì nó biết và hiểu, còn từ“知道zhīdao”, chỉ là biết chứ không chắc đã hiểu.Phần lớn
nó mang nghĩa hiểu đạo lý, lễ nghĩa, lễ phép, kiến thức, kỹ thuật. Khi nhấn mạnh
ý có thể nói: 懂的 (động từ)
Đứa
bé này rất hiểu chuyện这个孩子很懂事zhègèháizi hěndǒngshì.
Nó
hiểu tiếng Anh, không hiểu máy tính他懂英语,不懂电脑tādǒngyīngyǔ, bùdǒng diànnǎo.
–懂得dǒng de: mang nghĩa là hiểu
được một cái gì đó, nó khác với 懂 , vì 懂 được
dùng rộng hơn, có thể dùng độc lập, hoặc là dùng với tân ngữ. Khi dùng懂得
thì phía sau nhất định phải có tân ngữ là một cụm danh từ (động từ)
Tôi
đã hiểu cái đạo lý này我懂得了这个道理wǒ dǒngdele zhègè dàolǐ.
Bạn
đã hiểu được cái gì rồi你懂得什么了nǐdǒngde shénmele?
– 明白míngbai: mang
nghĩa là bản thân đã nghĩ thông một cái vấn đề, hoặc là nhờ sự chỉ dẫn của người
khác mà mình đã hiểu. Về cơ bản nó khá giống với懂,
nhưng từ 懂
thiên về tư duy sâu sắc của bản thân nắm bắt được, còn 明白 lại thiên nhiều về hiểu biết sự việc, không mơ hồ.
Tân ngữ của明白 có thể là một phân câu, cụm từ phức tạp, từ 懂
không có cách dùng như vậy (động từ, danh từ, tính từ)
Tôi hiểu rồi,
trước giờ tôi đều không hiểu cô ấy là người như thế nào我明白了,从来我都弄不明白她是怎么样的人wǒmíngbaile,
cónglái wǒdōu nòng bùmíngbai tāshì zěnmeyàng derén?
Cái đạo lý
này rất rõ ràng这个道理很明白zhègè dàolǐ hěnmíngbái.
Hỏi rõ ràng
xong tôi nói với bạn问个明白了我就告诉你wèngèmíngbaile, wǒjiùgàosu nǐ.
– 理解lǐjiě: mang nghĩa giống như 明白, trong nhiều
tình huống cơ bản đều có thể thay thế明白, nhưng thực tế thì thì nó còn mang thêm cảm xúc đồng
tình, thông cảm và tha thứ, và lúc đó thì không thể thay bằng明白. (động từ)
Tuy
rằng lần này em làm tổn thương anh, nhưng anh có thể thông cảm cho em虽然这次你伤害了我,但我可以理解你suīránzhècìnǐ shānghàilewǒ, dàn
wǒkěyǐ lǐjiěnǐ!
Nó
không tốt với cô, cô vẫn đồng cảm với nó他对你不好,你还是理解他tāduìnǐbùhǎo, nǐ háishì lǐjiětā.
Bạn
chơi với anh ta, nhưng bạn hiểu con người anh ta không你跟他来往,但你了解他人吗nǐgēntā láiwǎng, dàn nǐliǎojiě tārén ma?
Mẹ
tôi muốn hiểu rõ cuộc sống của tôi trong miền Nam妈妈想了解我在南方的生活māma xiǎngliǎojiě wǒzài nánfāng deshēnghuó.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét