HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
PHÂN BIỆT TỪ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ 家庭和房子的区别
Trong phần này chúng ta cùng nghiên cứu các từ đều mang nghĩa là : NHÀ +
PHÒNG
家,家庭,房,房子,房间,间, 屋,房屋,室
+)家jiā: gia đình: danh từ (家庭jiātíng) nói về một nhóm người có quan hệ ruột thịt ở cùng nhau (ba, mẹ,
anh, chị, em...). Khi này家 và 家庭 mang nghĩa giống nhau, từ 家 là cách nói tắt của 家庭 mà thôi.
Đây là nhà tôi 这是我家(家庭) zhèshìwǒjiā (dùng để giới thiệu khi khách tới
chơi, hoặc nói với ai đó về người nhà mình).
– Chỉ người làm một công việc nào đó: (đứng sau một từ chỉ công việc).
Nhà khoa học科学家kèxuéjiā, Nhà nông农家nóngjiā, Chuyên gia专家zhuānjiā
– Nói với người thân, vai vế lớn: (nói khiêm tốn, đứng trước từ cần nói).
Gia phụ (cha) 家父 jiāfù ,
Gia mẫu (mẹ) 家母jiāmǔ, Phụ huynh家长jiāzhǎng
– Đứng sau một số danh từ để chỉ nhóm người: (bọn, đám...).
Bọn con nít孩子家háizijiā,Đám phụ nữ女人家nǚrénjiā
Vợ lão tứ老四家lǎosìjiā, Bà xã ông Vương王先生家wángxiānshēngjiā
– Đứng trước một số danhtừ làm định ngữ để chỉ đồ, công việc đó:
Dụng cụ gia đình家具jiājù , Việc nhà家务 (事)jiāwù, (shì), Cơm nhà家饭jiāfàn
– Làm lượng từ cho nhà,quán, cửa tiệm, doanh nghiệp hoặc công ty:
Một cái cửa hàng一家商店yījiāshāngdiàn, Ba cái công ty三家公司sānjiāgōngsī.
Ba nhà dân三家人家sānjiārénjiā, Hai cái ngân hàng两家银行liǎngjiáyínháng
– Có khi mang nghĩ như房,房子 biểu thị chỗ ở (nhà ở)
Đây là nhà tôi这是我家 zhèshìwǒjiā (giới thiệu với ai đó đứng trước căn
nhà của mình).
Nhà tôi cách đây rất xa我家离这儿很远wǒjiā lízhèr hěnyuǎn.
+)房子(房)fángzi: phòng, nhà. (danh từ + lượng từ) Khi nói tắt thì nói (房) =房间fángjiān : gian phòng, căn phòng
Nhà lầu楼房lóufáng , Nhà cấp 4(tầng trệt)平房píngfáng
Phòng sách书房shūfáng , Phòng ngủ卧房(卧室) wòfáng (wòshì)
– Biểu thị nơi chốn giống như phòng nhà:
Tổ ong蜂房fèngfáng,Phòng
hoa花房huāfáng
– Có thể nói mượn ý: vợ
Vợ lớn正房zhèngfáng , Vợ bé偏房piànfáng
– Có thể làm lượng từ: căn, cái
Một hai phòng一房两房yifángliǎngfáng,
Một cái phòng bên hông一房侧室yīfángcèshì
+)间 jiān: gian, phòng (danh từ + lượng
từ)
Phòng trong里间lǐjiān, Hai gian phòng两间房liǎngjiānfáng ,
Một cái phòng ngủ一间卧室yījiānwòshì
+)屋,(房屋) wū, (wūzi): phòng, nhà
Phòng房子(房屋)wūzi (fángwū ), Nhà cửa屋宇wūyǔ, Cùng phòng 同屋tóngwū
+)室shì: buồng, phòng, nhà (danh từ) dùng cho những phòng chuyên để làm gì đó:
Trong nhà室内shìnèi
, Ngoài trời室外shìwài, Phòng nhân
sự人事室rénshìshì
Phòng học 教师jiàoshì, Con gái
còn trinh (chưa chồng)室女shìnǚ.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét