Thứ Sáu, 19 tháng 11, 2021

PHÂN BIỆT TỪ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ 家庭和房子的区别

 



HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

PHÂN BIỆT TỪ GIA ĐÌNH VÀ NHÀ 家庭和房子的区别

Trong phần này chúng ta cùng nghiên cứu các từ đều mang nghĩa là : NHÀ + PHÒNG

家,家庭,房,房子,房间,间, 屋,房屋,室

+)jiā: gia đình: danh từ (家庭jiātíng) nói về một nhóm người có quan hệ ruột thịt ở cùng nhau (ba, mẹ, anh, chị, em...). Khi này và 家庭 mang nghĩa giống nhau, từ là cách nói tắt của 家庭 mà thôi.

Đây là nhà tôi 这是我家(家庭) zhèshìwǒjiā (dùng để giới thiệu khi khách tới chơi, hoặc nói với ai đó về người nhà mình).

– Chỉ người làm một công việc nào đó: (đứng sau một từ chỉ công việc).

Nhà khoa học科学家kèxuéjiā, Nhà nông农家nóngjiā, Chuyên gia专家zhuānjiā

– Nói với người thân, vai vế lớn: (nói khiêm tốn, đứng trước từ cần  nói).

Gia phụ (cha) 家父 jiāfù ,    Gia mẫu (mẹ) 家母jiāmǔ,    Phụ huynh家长jiāzhǎng

– Đứng sau một số danh từ để chỉ nhóm người: (bọn, đám...).

Bọn con nít孩子家háizijiā,Đám phụ nữ女人家nǚrénjiā

. – Đứng sau tên hay thứ tự người đàn ông để chỉ vợ anh ta: (vợ, bà xã)

Vợ lão tứ老四家lǎosìjiā,    Bà xã ông Vương王先生家wángxiānshēngjiā

– Đứng trước một số danhtừ làm định ngữ để chỉ đồ, công việc đó:

Dụng cụ gia đình家具jiājù , Việc nhà家务 ()jiāwù, (shì), Cơm nhà家饭jiāfàn

– Làm lượng từ cho nhà,quán, cửa tiệm, doanh nghiệp hoặc công ty:

Một cái cửa hàng一家商店yījiāshāngdiàn, Ba cái công ty三家公司sānjiāgōngsī.

Ba nhà dân三家人家sānjiārénjiā,  Hai cái ngân hàng两家银行liǎngjiáyínháng

– Có khi mang nghĩ như房,房子 biểu thị chỗ ở (nhà ở)

Đây là nhà tôi这是我家 zhèshìwǒjiā (giới thiệu với ai đó đứng trước căn nhà của mình).

 Nhà tôi cách đây rất xa我家离这儿很远wǒjiā lízhèr hěnyuǎn.

+)房子()fángzi: phòng, nhà. (danh từ + lượng từ) Khi nói tắt thì nói () =房间fángjiān : gian phòng, căn phòng

 Nhà lầulóufáng , Nhà cấp 4(tầng trệt)píngfáng

Phòng sáchshūfáng ,                Phòng ngủ(卧室) wòfáng (wòshì)

– Biểu thị nơi chốn giống như phòng nhà:

Tổ ongfèngfáng,Phòng hoahuāfáng

– Có thể nói mượn ý: vợ

Vợ lớnzhèngfáng ,                    Vợ bépiànfáng

– Có thể làm lượng từ: căn, cái

Một hai phòngyifángliǎngfáng,

 Một cái phòng bên hông侧室yīfángcèshì

+) jiān: gian, phòng (danh từ + lượng từ)

Phòng trong里间lǐjiān, Hai gian phòng两间房liǎngjiānfáng ,

Một cái phòng ngủ一间卧室yījiānwòshì

+)屋,(房屋) wū, (wūzi): phòng, nhà

Phòng房子(房屋)wūzi (fángwū ), Nhà cửa屋宇wūyǔ, Cùng phòng 同屋tóngwū

+)shì: buồng, phòng, nhà (danh từ)  dùng cho những phòng chuyên để làm gì đó:

 Trong nhà室内shìnèi ,  Ngoài trời室外shìwài,    Phòng nhân sự人事室rénshìshì

 Phòng học 教师jiàoshì,    Con gái còn trinh (chưa chồng)室女shìnǚ.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét