HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH
DÙNG: CHƯA...一。。。也
Đây là một cách nói phủ định, phủ nhận lại
lời của ai đó hoặc trước một sự việc nào đó, cấu trúc đầy đủ của nó là: 一……也(都)+不(没) (“没” thường dùng cho quá khứ, “不”thường dùng cho hiện tại, tương lai, hoặc đứng trước
tính từ và động từ trìu tượng.)
Cấu trúc có dạng: 一 + lượng từ + danh từ + 也/都 + 不/没 + động từ
Có nghĩa: một…cũng không… (có thể dịch thành: không...chút nào)
Tôi chẳng
muốn ăn một chén cơm nào我一碗饭也不想吃Wǒ yīwǎnfàn yě bùxiǎng chī.
Tiểu Lệ
chẳng nói câu nào hết小丽一句也没说Xiǎo Lì
yījù yěméishuō
Cấu trúc 一点儿…...也(都)+不 dùng để diễn tả: không...dù chỉ một tý
Tôi chằng
muốn ăn chút đồ gì cả我一点儿东西也不想吃Wǒ
yīdiǎnr dōngxi yě bùxiǎng chī.
Tôi một ít
tiền cũng không đem我一点钱也没带wǒyīdiǎnqián yěméidài.
Anh ấy không mệt chút
nào他一点儿也不累Tā yīdiǎnr yě bú lèi.
Miền Nam không lạnh
chút nào南方一点儿都不冷Nánbù yīdiǎnr dōu bù lěng.
Bài học đã kết thúc rồi, hẹn gặp các bạn trong bài sau nhé? các bạn có thể liên hệ với Trung tâm để lấy sách học cho tiện hơn nhé
0 nhận xét:
Đăng nhận xét