HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH DÙNG TỪ 退 “LÙI, TRẢ, TỪ”
Là một động từ,
nhưng cách dùng rất là phong phú, linh hoạt, thường thì ta phải
dựa vào ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa thực của nó,
đối ngược với từ này là "进"
–Thối, lui, lùi: 向后移动
Lùi ra sau, lui
bước后退hòutuì
Lùi một bước tiến
hai bước退一步进两步Tuìyībù jìnliǎngbù
– Đẩy lùi:使向后移动
Lui binh退兵tuìbīng
–Rút khỏi, từ bỏ:退出
Từ chức, thôi việc退职tuìzhí
Giải ngũ退伍tuìwǔ
–Giảm sút, giảm xuống减退, 下降
Bớt sốt退烧tuìshāo
–Trả, trả lại: 退还
Trả lại hàng退货tuìhuò
Trả phòng退房tuìfáng
–Huỷ bỏ, xoá, triệt tiêu把已定的事撤销
Bệnh khỏi病退bìngtuì
Huỷ hôn, từ hôn退婚tuìhūn
–Từ “退” nghe thì có vẻ giống
như từ “还”,nhưng cách dùng của hai từ này khác nhau rất nhiều. “退” mang nghĩa là “trả”
nhưng là trả đổi, còn “还” thì mang theo nghĩa “trả” nợ, vay mượn:
Hàng không đạt họ trả lại货不良,他们退回来huòbùliáng, tāmentuìhuílái.
Anh ta trả vợ về nơi sản xuất rồi他把老婆退回生产的地方了tābǎlǎopó tuìhuí shēngchǎn dedìfāng .
Bạn trả tiền cho tôi你还给我钱nǐhuángěiwǒqián.
– Từ “退” nghe thì có vẻ giống như từ “推tuī ” cũng có thể mang nghĩa: “đẩy, đẩy lùi”, nhưng
trên phương diện này nó chỉ mang nghĩa trìu tượng (đẩy lùi kẻ địch, đẩy lui vạn
binh mã..) chứ khi chúng ta muốn dùng tay để đẩy kéo một cái gì đó thì vẫn nên
dùng “推tuī ” thì hay hơn:
Bạn có cách nào để đẩy lui kẻ địch không你有没有谋计能退敌吗nǐyǒuméiyǒu móujì néngtuìdíma ?
Bạn đẩy cửa vào trong đi你推门进去nǐtuīmén
jìnqù.
Xe hết xăng rồi, đành phải dắt (đẩy) bộ về vậy 车没汽了,只好把车推回去chēméiqìle, zhǐhǎobǎchētuīhuíqù.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét