HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG
Trong giao tiếp thường ngày, có đôi khi một
câu nói, một âm tiết phát ra có thể phù hợp chưa cũng có thể tạo cảm giác thoải
mái hay không cho người nghe. Hãy cùng mình điểm danh một chút về cách nói về
chữ “không thông minh” như thế nào ?
呆dāi - ngốc (đầu óc chậm chạp, không nhanh nhẹn) = “愣”lèng – sững sờ
Đầu óc ngây ngô呆头呆脑
Ngẩn người发呆
Sợ hãi trơ mặt ra吓呆了
– Nán lại, ở lại, chán, buồn = "待"dāi– ở lại
Một mình buồn chán一个人呆着
傻shǎ – ngốc, khờ, dốt (hồ đồ, không hiểu chuyện)
nặng hơn 呆 một chút
Bạn
thật ngốc 你真傻nǐzhēnshǎ
Đầu óc ngu muội傻头傻脑 shǎtou shǎnǎo
Giả vờ ngớ ngẩn装疯卖傻zhuāngfēng màishǎ
Sợ lú cả người吓傻了xiàshǎle
笨bèn – ngu, dốt (đầu óc không phát triển) nặng hơn 傻
Cái
thằng
ngu này你这个笨家伙nǐzhègè
bènjiāhuǒ!
Đi
đôi giày nặng nhọc này thật khó chịu穿着这双笨重的鞋走路真难受chuànzhe
zhèshuāng bènzhòng dexié zǒulù zhēnnánshòu.
Cái
thằng
đần này你这个笨蛋nǐzhègè
bèndàn!
痴chī – ngu, gàn, dở hơi, si mê, nghiền (loạn trí,
khùng, thần kinh thất thường) nghĩa nặng hơn 笨
Ngu ngốc痴呆chīdāi
Người ngốc nói mê痴人说梦chīrén shuōmèng
Si
mê痴迷chīmí
Si
tình痴情chīqíng
愚蠢yúchǔn - ngu xuẩn, ngu dại (cực ngu, ngu muội) nghĩa nặng hơn 痴
Ngu xuẩn không biết gì愚蠢无知
Cách làm này quá ngu xuẩn这种做法太愚蠢
Ngu đần愚拙yúzhuò
Ngày cá tháng 4愚人节yúrénjié
– Dưới đây là một số
câu hay dùng để mắng người:
Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down白痴
báichī
Kẻ ngu si, kẻ dần độn呆子 dāizi
= 傻子 shǎzi
Kẻ ngốc愚人 yúrén
Đồ ngu, đồ đần độn蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò
Đồ ngốc傻瓜 shǎguā (thường dùng để đùa cợt giữa bạn bè)
Đồ ngốc呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā
Đần độn, ngu si笨蛋 bèndàn
Đồ ngu si二百五 èrbǎiwǔ
Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần蠢人 chǔnrén
Đần như khúc gỗ木头人 mùtourén
Ngu ngốc傻帽儿 / 傻帽 shǎmào (r)
Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại草包 cǎobāo
Đầu óc có vấn đề脑残 nǎocán
Đồ ăn hại, kẻ vô dụng饭桶
fàntǒng
Ngu ngốc傻逼 shǎbī
Đồ con lừa, đồ ngu蠢驴 chǔnlǘ
Đồ ngốc, năng lực kém低能儿 dīnéngr
Thằng ngốc笨家伙 bènjiāhuǒ
Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai无知者 wúzhīzhě
Thằng ngố憨子 hānzi
Đồ ngốc笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜
dāiguā
Tên trộm ngu ngốc笨贼 bènzéi
Người ngu đần愚氓 yúméng
Đồ ngu xuẩn痴汉 chīhàn
Đồ không có não胸大无脑 xiōngdàwúnǎo
Máu lên não chậm脑缺氧 nǎoquēyǎng
Đồ ngu笨货 bènhuò
Tên đại ngốc大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè(r)
Tên ngốc, kẻ hậu đậu笨伯 bènbó
BÀI HỌC TỚI ĐÂY LÀ ĐÃ HẾT, CHÚNG TA SẼ GẶP LẠI TRONG BÀI HỌC SAU ?