Thứ Sáu, 26 tháng 8, 2022

Cách dùng các từ "ngu, ngốc, chê bai người khác" 呆,傻,笨,痴,愚蠢 trong tiếng Trung

 



HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG


  Trong giao tiếp thường ngày, có đôi khi một câu nói, một âm tiết phát ra có thể phù hợp chưa cũng có thể tạo cảm giác thoải mái hay không cho người nghe. Hãy cùng mình điểm danh một chút về cách nói về chữ “không thông minh” như thế nào ?


dāi -  ngốc (đầu óc chậm chạp, không nhanh nhẹn) = “lèng – sững sờ

Đầu óc ngây ngô呆头呆脑


Ngẩn người
发呆

Sợ hãi trơ mặt ra
吓呆了


– Nán lại, ở lại, chán, buồn
= ""dāi– ở lại

 

 Ở nhà xem tivi呆在家里看电视

 

Một mình buồn chán一个人呆着

 

shǎ – ngốc, khờ, dốt (hồ đồ, không hiểu chuyện) nặng hơn một chút

 

Bạn thật ngốc 你真傻nǐzhēnshǎ

Đầu óc ngu muội
傻头傻脑 shǎtou shǎnǎo

Giả vờ ngớ ngẩn
装疯卖傻zhuāngfēng màishǎ

Sợ lú cả người
吓傻了xiàshǎle

 

bèn – ngu, dốt (đầu óc không phát triển) nặng hơn

 

Cái thằng ngu này你这个家伙nǐzhègè bènjiāhuǒ

 

Đi đôi giày nặng nhọc này thật khó chịu穿着这双笨重的鞋走路真难受chuànzhe

 

 zhèshuāng bènzhòng dexié zǒulù zhēnnánshòu.

 

Cái thằng đần này你这个笨蛋nǐzhègè bèndàn

 

chī – ngu, gàn, dở hơi, si mê, nghiền (loạn trí, khùng, thần kinh thất thường) nghĩa nặng hơn

Ngu ngốc
痴呆chīdāi

 

Người ngốc nói mê痴人说梦chīrén shuōmèng

 

Si mê痴迷chīmí

 

Si tình痴情chīqíng

 

愚蠢yúchǔn - ngu xuẩn, ngu dại (cực ngu, ngu muội) nghĩa nặng hơn

 

Ngu xuẩn không biết gì愚蠢无知

Cách làm này quá ngu xuẩn
这种做法太愚蠢

 

Ngu đần愚拙yúzhuò

 

Ngày cá tháng 4愚人节yúrénjié

 

Dưới đây là một số câu hay dùng để mắng người:

 

Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down白痴 báichī

Kẻ ngu si, kẻ dần độn呆子 dāizi = 傻子 shǎzi


Kẻ ngốc
愚人 yúrén


Đồ ngu, đồ đần độn
蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò


Đồ ngốc
傻瓜 shǎguā (thường dùng để đùa cợt giữa bạn bè)


Đồ ngốc
呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā


Đần độn, ngu si
笨蛋 bèndàn


Đồ ngu si
二百五 èrbǎiwǔ


Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần
蠢人 chǔnrén


Đần như khúc gỗ
木头人 mùtourén


Ngu ngốc
傻帽儿 / 傻帽 shǎmào (r)


Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại
草包 cǎobāo


Đầu óc có vấn đề
脑残 nǎocán

 

Đồ ăn hại, kẻ vô dụng饭桶 fàntǒng


Ngu ngốc
傻逼 shǎbī


Đồ con lừa, đồ ngu
蠢驴 chǔnlǘ


Đồ ngốc, năng lực kém
低能儿 dīnéngr


Thằng ngốc
笨家伙 bènjiāhuǒ


Đồ mít đặc, dốt đặc cán mai
无知者 wúzhīzhě


Thằng ngố
hānzi


Đồ ngốc
笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā


Tên trộm ngu ngốc
笨贼 bènzéi


Người ngu đần
愚氓 yúméng


Đồ ngu xuẩn
痴汉 chīhàn


Đồ không có não
胸大无脑 xiōngdàwúnǎo


Máu lên não chậm
脑缺氧 nǎoquēyǎng


 Đồ ngu
笨货 bènhuò


Tên đại ngốc
大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè(r)


Tên ngốc, kẻ hậu đậu
笨伯 bènbó


BÀI HỌC TỚI ĐÂY LÀ ĐÃ HẾT, CHÚNG TA SẼ GẶP LẠI TRONG BÀI HỌC SAU ?


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét