HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH DÙNG CẤU TRÚC “NGOÀI...RA...除了。。。以外,。。。”
Dùng để biểu
thị ngoài cái gì ra còn có cái khác nữa. Phía sau thường có "还, 也, 都,全,只" đi
kèm. Từ “除了” nếu ở trước ở trước một nhân vật hoặc tình huống nào đó thì
phía sau sẽ còn nhân vật khác hoặc tình huống khác nếu ở sau nhân vật nào đó
thì biểu thị nhân vật đó sẽ có hai hoặc nhiều hành động phía sau. (có thể ở trước
hoặc sau chủ ngữ tùy tình huống)
Tôi ngoài
học tiếng Trung ra còn học lịch sử Trung Quốc我除了学汉语以外, 还学中国历史Wǒ chúle xué
Hànyǔ yǐwài, hái xué Zhōngguó lìshǐ.
Ngoài tiểu Vương ra, tiểu Trang, tiểu Lý cũng biết nói
tiếng Anh除了小王以外, 小张, 小李也会说英语chúlexiǎowángyǐwài , xiǎozhāngxiǎolǐ yěhuìshuōyīngyǔ.
Ngoài
Bình Dương ra, anh ấy còn đi qua rất nhiều nơi除了平阳以外,他还去过不少地方Chúle píngyáng
yǐwài, tā hái qùguò bù shǎo dìfāng.
–除了。。。以外,。。。Trong cấu
trúc này “除了”có thể giản lược, từ “以外” có thể đổi thành“此外cǐwài,另外lìngwài”. Chǐ là
“此外” chỉ dùng nhiều trong văn viết, “另外” lại dùng nhiều trong văn nói, nhưng nếu muốn dùng
“此外cǐwài,另外lìngwài” thì phía trước phải nói rõ ràng nguyên nhân phía sau giải
thích, chứ không dùng tự do như除了。。。以外,。。。và “此外cǐwài,另外lìngwài” là liên từ cho nên thường ở sau dấu phẩy.
Sự việc này ngoài tiểu trương ra biết ra, chúng tôi đều không
biết这件事老张知道,此外我们都不知道zhèjiànshì lǎozhāngzhīdao, cǐwài wǒmendōubùzhīdao.
Ngoài Đại Vệ
đi qua Trường Thành ra, chúng tôi đều chưa đi qua大卫去过长城,另外我们都没去过Dàwèi qùguo chángchéng, lìngwài wǒmen dōuméiqùguò.
– 除了。。。以外
có thể đổi thành除了。。。之外,phía sau thường có 就是,还是để nhấn mạnh
Việt Nam gần đây ngoài dịch bệnh nghiêm trọng ra,
thì là bão tố không ngừng, lũ lụt liên miên最近越南除了疫情严重之外,就是起台风,或是闹水灾zuìjìnyuènán chúleyìqíngyánzhòng zhīwài,
jiùshì qǐdàfēng, huòshì nàoshuǐzāi.
Thời gian phong tỏa toàn
thành phố Bình Dương, tôi chỉ biết đọc sách mà thôi平阳全城封锁的时间,我除了看书之外,还是看书píngyáng quánchéng fēngsuǒ deshíjiān,
wǒchúle kànshūzhīwài, háishìkànshū.
– ngoài ra ta cũng có thể
dùng “除chú,除开chúkāi,除去chúqù” để thay thế cho “除了”, nhưng chúng không được dùng
phổ biến như “除了”,
Ngoài tiểu Vương ra, tiểu Trang, tiểu Lý cũng biết nói
tiếng Anh除小王以外, 小张, 小李也会说英语chúxiǎowángyǐwài,
xiǎozhāng,xiǎolǐyěhuìshuōyīngyǔ.
Hòa Tử và cha của anh ấy ngoài Thượng Hải, còn đi Quảng
Châu, Hongkong和子和他父亲除开去上海以外, 还去广州, 香港hézi hétā fùqīn chúkāi qùshànghǎiyǐwài, háiqù guǎngzhōu, xiānggǎng.