HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
CÁCH DÙNG TỪ假 TRONG TIẾNG
TRUNG (Tính từ, động từ, liên từ, danh từ) “jiǎ ,jià “
– 假 làm tính từ biểu thị không thật, giả dối (thường ở trước danh từ): Giả
(đọc là “jiǎ”)
Tóc
giả假发jiǎfā
Lời
giả dối假话jiǎhuà
Khuôn
mặt giả dối (mặt nạ)假面具jiǎmiànjù
– 假 làm động từ giống từ 借,mang nghĩa “mượn” (đọc là “jiǎ”)
Hát
nhép假唱jiǎchàng
Mượn
tay假手jiǎshǒu
Giả
bộ 假装jiǎzhuāng
– 假 làm liên từ (đọc là “jiǎ”)
Nếu
như假如jiǎrú
Giả
sử假使jiǎshǐ
Giá
như假若jiǎruò
– 假 làm danh từ: kỳ nghỉ, phép (đọc là “jià”)
Nghỉ phép放假fàngjià
Xin nghỉ phép请假qǐngjià
Nghỉ bệnh病假bìngjià
Bài học đã hết rồi chúc các bạn luôn học tốt
0 nhận xét:
Đăng nhận xét