HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
Chủ Ngữ 汉语中的主语
Chủ ngữ là bộ phận đầu tiên trong câu, nếu người hay
sự vật làm chủ ngữ. Phần lớn danh từ và đại từ, các loại từ khác,
đặc biệt là tính
từ và động từ cũng có khi làm chủ ngữ.Khi đó tính từ và động từ được
hiểu như một danh từ. Chủ ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?
Việc gì? Sự vật gì?,...Các cụm từ, kết cấu cụm từ mang tính danh từ cũng có
thể dùng làm chủ ngữ.
Vương đang ăn cơm阿王在吃饭Ā wáng zài chīfàn
Cậu học
tiếng Trung ở đâu đấy你在哪儿学汉语Nǐ zài nǎ’r xué Hànyǔ?
Trên bàn có một cuốn sách 桌子上有一本书zhuōzishang
yǒuyīběnshū
Các loại từ có thể làm Chủ ngữ:
Mùa xuân đến rồi春天来了Chūntiān láile
Bố tôi sống ở Hà Nội我爸爸住在河内Wŏ bàba zhù zài Hénèi
– Đại từ làm Chủ ngữ:
Tôi đang học tiếng Trung我在学习中文Wǒ zài xuéxí zhōngwén.
Đây là bút tôi vừa mới mua这是我刚买的笔Zhè shì wǒ gāng mǎi de bǐ.
– Động từ, ngữ động từ làm Chủ ngữ
Thảo luận bắt đầu rồi讨论开始了Tǎolùn kāishǐle.
Tiếp tục đánh bạc sẽ thua sạch đấy赌下去会输光的dǔ xiàqù huì shū guāng de.
– Số lượng từ làm Chủ ngữ
Một tuần có bảy ngày一星期有七天Yī xīngqīyǒuqītiān
Hai chiếc này, một chiếc rẻ, một chiếc đắt这两辆,一辆便宜,一辆贵Zhè liǎng liàng, yī liàng piányi, yī liàng guì.
– Hình dung từ, ngữ hình dung từ làm Chủ ngữ:
Thành công cần phải trả giá成功需要付出代价Chénggōng xūyào fùchū dàijià.
Bình tĩnh chút sẽ hữu ích vô hại đối với sự việc冷静点儿会对事情有益无害Lěngjìng diǎn er huì duì shìqíng yǒuyì wú hà
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, CHÚNG TA GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét