Chủ Nhật, 19 tháng 2, 2023

TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ

 

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ

1. Văn bằng 文凭 wén píng

2.Cao học văn chương, thạc sỹ văn chương 文学硕士 wén xué shuò shì

3.Cao học nông nghiệp 农业硕士 nóng yè shuò shi

4.Cao học khoa học ứng dụng 应用科学硕士 yīng yòng kē xué shuò shi

5.Cao học kiến trúc 建筑硕士 jiàn zhù shuò shì

6.Cao học khoa học 理学硕士 lǐ xué shuò shì

7.Cao học toán 数学硕士 shù xué shuò shì

8.Cử nhân sư phạm 教育学士 jiào yù xué shì

9.Chứng chỉ 结业证 jié yè zhèng

10.Cử nhân văn chương 文学士 wén xué shì

11.Cử nhân khoa học 理学学士 lǐ xué xué shì

12.Cử nhân châm cứu 针刺疗法学士 zhen̄ cè liáo fǎ xué shì

13.Cử nhân tài chính 会计学士 huài jì xué shì

14.Cử nhân hành chính quản trị 管理学士 guǎn lǐ xué shì

15.Cử nhân kinh tế 经济学士  jīng jì xué shì

16.Cử nhân toán 数学学士 shù xué xué shì

17.Đề thi, bài thi 试题 kǎo tí

18.Giấy chứng nhận 证明书 zhèng míng shū

19.Hội đồng thi 考试团 kǎo shì tuán

20.Thi cuối kỳ 期末考试 qī mò kǎo shì

21.Kỳ thi tuyển sinh 入学考试 rù xué kǎo shì

22.Kỳ thi vấn đáp 口头考试 kǒu tóu kǎo shì

23.Lễ trao bằng tốt nghiệp 毕业典礼 bì yè qǔ lǐ

24.Người có bằng cử nhân luật 法律毕业生 fǎ lǜ bì yè shēng

25.Nghiên cứu sinh 研究生 yán jiū shēng

26.Thạc sỹ 硕士 shuò shì

27.Thi trắc nghiệm 测试 cè shì

28.Thi vấn đáp 口头考试 kǒu tóu kǎo shì


29.Thí sinh
投考者 tóu kǎo zhě

30.Tiến sỹ 博士 bó shì

31.Tiến sỹ phẫu thuật 手术博士 shǒu shù bó shì

32.Tiến sỹ y khoa 医科博士 yī kē bó shì

33.Tiến sỹ khoa học 科学博士 kē xué bó shì

34.Tiến sỹ toán 数学博士 shù xué bó shì

35.Văn bằng sư phạm 教育文凭 jiào yù wén píng

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét