Thứ Ba, 23 tháng 5, 2023

Cách dùng: nói thực lòng, thực lòng mà nói说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà, shuō xīnlǐhuà, shuōzhēnde trong tiếng Trung

 



HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

Cách dùng: nói thực lòng, thực lòng mà nói 说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà, shuō xīnlǐhuà, shuōzhēnde trong tiếng Trung

 说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà, shuō xīnlǐhuà, shuōzhēnde (nói thực lòng, thực lòng mà nói) là một cách dẫn ra ý phía sau hay còn gọi là lời nói xen vào, thường nằm ở đầu câu, phía sau nó thường có một dấu phẩy, sau đó là một câu hoặc phân câu đủ nghĩa:

说实话,今天老师讲的我没听懂…………………………………………………….

 说实话,我一点也不想去…………………………………………………………….

 说实话,越南学生比较聪明,只是缺少坚持这两个字而已!..................................

.........................................................................................................................................

Thực lòng mà nói, người muốn học HSK5 rất nhiều, nhưng thực tâm học thì lại rất ít.

............................................................................................................................................

Nó cũng có thể là một cách nói bình thường trong kết cấu động tân:

他说实话,你别怀疑他,可怜他

.............................................................................................................................................

Lời của cô ta không phải lời thật, bạn đừng có tin nhé?

............................................................................................................................................

Đồng nghĩa với  说实话  là “其实 qíshí,实际上 shíjìshang ” chỉ là chúng thường đứng ở đầu phân câu 2, 3, 4... rất ít khi nằm ở đầu phân câu 1.

我们都在鼓舞自己:加油再加油其实谁也不知道什么时候才能回到正常的生活!

..........................................................................................................................................

Mọi người đều hâm mộ người thành công, trên thực tế không ai biết được “thành công” phía sau của hai chữ này là như thế nào?

.............................................................................................................................................

  Đối ngĩa với “说实话” chính là: “nói suông 空话 kònghuà, nói suông, nói cho có口头话 () kǒutóuhuà (yǔ ), nói dối 假话 jiǎhuà.

BÀI HỌC KẾT THÚC RỒI, CHÚNG TA GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét