HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
果然(副)= 真的,确实 (guǒrán, zhēnde, quèshí) mang nghĩa là: (quả
nhiên, quả thật). Biểu thị hiện thực giống với dự tính hoặc như người
khác nói. Đặt trước động từ, hình dung từ ở vị ngữ hoặc trước chủ ngữ果然 là phó từ nhưng có
thể ở trước chủ ngữ, nó thường ở đầu phân câu 2 hoặc 3:
听朋友说那个饭店的菜又好吃又便宜,我去吃了一次,果然不错…………………
……………………………………………………………………………………………
天气预报说今天有雨,果然下起来了………………………………………………..
大复说吃了这种药,我的病就会好的,吃了药以后,病果然一天比一天好了.
…………………………………………………………………………………………….
– Từ 确实 vừa là phó từ, vừa là
tính từ, từ果然 chỉ là phó từ mà thôi.
.............................................................................................................................................
Lời của nó rất chính xác, bạn đừng hoài nghi nữa!.......................................................
0969 794 406 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 0986 794 406 TRUNG
TÂM CÓ LÒNG TỰ TRỌNG KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA TRUNG TÂM KHÁC |
Quả thật là cô ta, tôi vừa nhìn thì nhận ra.....................................................................
Nếu để 果然 ở đầu câu thì phía
sau thường phải có dấu phẩy:
他确实来了,你的话不错...............................................................................................