Thứ Năm, 29 tháng 6, 2023

果然(副)= 真的,确实 guǒrán, zhēnde, quèshí: quả nhiên, quả

 

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 

果然(副)= 真的,确实 (guǒrán, zhēnde, quèshí) mang nghĩa là: (quả nhiên, quả thật).  Biểu thị hiện thực giống với dự tính hoặc như người khác nói. Đặt trước động từ, hình dung từ ở vị ngữ hoặc trước chủ ngữ果然 là phó từ nhưng có thể ở trước chủ ngữ, nó thường ở đầu phân câu 2 hoặc 3:

听朋友说那个饭店的菜又好吃又便宜,我去吃了一次,果然不错…………………

……………………………………………………………………………………………

天气预报说今天有雨,果然下起来了………………………………………………..

大复说吃了这种药,我的病就会好的,吃了药以后,病果然一天比一天好了.

…………………………………………………………………………………………….

Từ 确实 vừa là phó từ, vừa là tính từ, từ果然 chỉ là phó từ mà thôi.

 Người ta thường nói ông trời không cho chúng ta mọi thứ, quả nhiên không sai

.............................................................................................................................................

Lời của nó rất chính xác, bạn đừng hoài nghi nữa!.......................................................

0969 794 406 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 0986 794 

406

TRUNG TÂM CÓ LÒNG TỰ TRỌNG KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA TRUNG TÂM KHÁC

............................................................................................................................................

Quả thật là cô ta, tôi vừa nhìn thì nhận ra.....................................................................

Nếu để  果然 ở đầu câu thì phía sau thường phải có dấu phẩy:

 果然不错,聪明人多半是懒惰的 ..................................................................................

他确实来了,你的话不错...............................................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, CHÚNG TA GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét