HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
打算dǎsuàn(动, 名)Dự định = 估计gūjì.
– Khi là động từ có nghĩa dự định, tính toán. Tân
ngữ là động từ hoặc cụm động từ.
你打算去哪儿旅行..............................................................................................?
Tôi dự định học tiếng
Anh我打算学英语wǒdǎsuàn xuéyīngyǔ.
Học xong tiếng Hoa bạn
tính làm gì学完汉语了你打算做什么xuéwán hànyǔle,
nǐdǎsuàn zuòshénme?
Bạn có dự tính gì không你有什么打算吗nǐyǒu shénme dǎsuànma?
Cái dự tính này không tồi这个打算不错 zhègè dǎsuàn bùcuò.
Dự định của của người lười là không muốn làm việc mà vẫn có cơm ăn.
...........................................................................................................................................
Tôi dự định không cho người lười ăn cơm xem họ còn lười được nữa không?
.............................................................................................................................................
– Chú
ý:Tính ngày算天suàntiān
, Tính tháng算月suànyuè
, Tính tiền算账suànzhàng,
Bỏ đi算吧suànba.
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, XIN HẸN GẶP LẠI TRONG TIẾT SAU NHÉ