Thứ Hai, 7 tháng 8, 2023

联系liánxì(动, 名)Liên hệ, liên lạc = 联络liánluò.

 

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

联系liánxì(动, 名)Liên hệ, liên lạc = 联络liánluò.

她不是要去中国留学吗,走了没有.............................................................................

还没有呢,现在正在联系学校呢................................................................................

这是我的名片,咱们以后多联系吧............................................................................

 Khi là động từ thì tân ngữ của nó thường là một nhân vật hoặc một nơi chốn

Liên lạc quần chúng联系群众liánxì qúnzhōng.

Liên hệ trường học联系学校liánxì xuéxiào.

Liên lạc nhiều多联系duōliánxì.

Khi là danh từ thường ở sau từ

Gần đây không có liên lạc最近没有联系zuìjìn méiyǒu liánxì.

Giữa tôi và anh ta không có liên hệ gì我和他之间没有什么联系wǒhétā zhījiān méiyǒu shénmeliánxì.

Tôi có việc gấp cần liên lạc với cậu ta:.............................................................................

Đã lâu rồi chúng tôi không liên lạc qua:..........................................................................·

BÀI HỌC ĐẪ KẾT THÚC RỒI, XIN HEN GẶP LẠI TRONG TIẾT SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét