HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
看起来 (Xem
ra, có vẻ như là, giống như là) là một cách nói xen vào. Biểu thị sự đánh giá, dự đoán đối với một tình huống nào đó, thường đứng
ở đầu phân cấu1, 2, 3...
天阴得很厉害,看起来要下雨了........................................................................
那个人走得很快,看起来有什么急事.................................................................
已经八点了,看起来今天她来不了了................................................................
Xem ra ông trời muốn thử thách
nhân loại đấy mà...............................................
...............................................................................................................................
Rất nhiều người không nỗ lực học tập,
xem ra họ chỉ muốn có cái bằng HSK.
................................................................................................................................
– Ngoài cách dùng như trên “起来” còn có nghĩa như
từ “开始kāi
shǐ – bắt đầu”
Động từ + 起 + Danh từ + 来:
Trời bắt đầu mưa rồi 天下起雨来了tiānxiàqǐ yǔláile.
他们又谈起话来了.............................................................................................
Hai đứa nó lại tám nữa rồi...................................................................................
Thời tiết nóng lên rồi..............................................................................................
BÀI HỌC ĐÃ KÉT THÚC, CHÚNG TA GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ