HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
连声(副)rối rít, luôn miệng. Phía sau
thường là những từ có liên quan đến “nói” : 说,讲,回答...
司机把我掉在车里的包给我送来了,我连声说谢谢。.........................................
.......................................................................................................................................
我说了我的想法,大家连声说好 好...................................................................
Anh ta gật đầu không ngừng biểu thị
cảm ơn...................................................
Nhìn thấy người đẹp đi tới, anh ta
không ngừng nói: “đồ ăn ngon”
...........................................................................................................................
BÀI HỌC ĐÃ KÉT THÚC, GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?