Thứ Ba, 24 tháng 10, 2023

连声(副)rối rít, luôn miệng.


 

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

连声(副)rối rít, luôn miệng. Phía  sau thường là những từ có liên quan đến “nói” : 说,讲,回答...

司机把我掉在车里的包给我送来了我连声说谢谢.........................................

.......................................................................................................................................

我说了我的想法,大家连声说好 ...................................................................

Anh ta gật đầu không ngừng biểu thị cảm ơn...................................................

Nhìn thấy người đẹp đi tới, anh ta không ngừng nói: “đồ ăn ngon”

...........................................................................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KÉT THÚC, GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét