HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
另(副)cái khác, khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它)biéde, qítā”, nhưng
phía sau của “另” thường là số lượng từ hoặc động từ, còn phía sau của “别的,其他(它)biéde, qítā” thường là
một danh từ.
你说的跟我说的不一样,我说的是另一件事......................................................
林老师教我们班的口语,还教另一个班的阅读和听力.
..............................................................................................................................
我说的是别的人...................................................................................................
她假期不去旅行是另有计划。.............................................................................
这样不行,我们另想办法吧。.............................................................................
Bạn còn muốn cái gì nữa không?.........................................................................
Chúng ta hãy gặp nhau trong một
ngày khác........................................................
Người yêu của anh ta là hai người khác