Thứ Bảy, 25 tháng 11, 2023

另(副)cái khác, khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它)biéde, qítā”, nhưng phía sau của “另” thường là số lượng từ hoặc động từ, còn phía sau của “别的,其他(它)biéde, qítā” thường là một danh từ.


 

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

另(副)cái khác, khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它)biéde, qítā”, nhưng phía sau của  “” thường là số lượng từ hoặc động từ, còn phía sau của  别的,其他(它)biéde, qítā” thường là một danh từ.

你说的跟我说的不一样我说的是另一件事......................................................

林老教我们班的口语还教另一个班的阅读和听力.

..............................................................................................................................

我说的是别的人...................................................................................................

她假期不去旅行是另有计划。.............................................................................

这样不行我们另想办法吧。.............................................................................

Bạn còn muốn cái gì nữa không?.........................................................................

Chúng ta hãy gặp nhau trong một ngày khác........................................................

Người yêu của anh ta là hai người khác

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét