HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
同时(名)đồng thời. Là từ chỉ thời gian thường ở đầu phân
câu hoặc tình huống thứ 2, 3, 4...và vì là từ chỉ thời gian nên nó có thể ở
trước hoặc sau chủ ngữ đều được.
她是有名的科学家,同时也是我们大学的教授...................................................
他上大学的同时还在一个公司打工...................................................................
– Đồng nghĩa với “同时” là “并,并且bìng, bìngqiě ”, nhưng
“并,并且bìng , bìngqiě ”, thường dùng để liên kết các
động tác (cùng làm thêm một cái gì đó)
“同时” thì lại biểu đạt về nghĩa cũng thời điểm, thời gian.
Ông ấy là sếp của tôi đồng thời
cũng là bạn của tôi...........................................
.............................................................................................................................
Đọc sách giúp ta không cảm thấy buồn
chán, đồng thời giúp chúng ta nâng cao
tri thức....................................................................................
BÀI HỌC ĐÃ KÉT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét