Thứ Năm, 16 tháng 11, 2023

同时(名)đồng thời.



 HOA NGỮ  NHỮNG NGƯỜI BẠN

同时(名)đồng thời. Là từ chỉ thời gian thường ở đầu phân câu hoặc tình huống thứ 2, 3, 4...và vì là từ chỉ thời gian nên nó có thể ở trước hoặc sau chủ ngữ  đều được.

她是有名的科学家同时也是我们大学的教授...................................................

他上大学的同时还在一个公司打工...................................................................

– Đồng nghĩa với  “同时” là “并,并且bìng, bìngqiě ”, nhưng 并,并且bìng , bìngqiě ”, thường dùng để liên kết các động tác (cùng làm thêm một cái gì đó)

同时” thì lại biểu đạt về nghĩa cũng thời điểm, thời gian.

Ông ấy là sếp của tôi đồng thời cũng là bạn của tôi...........................................

.............................................................................................................................

Đọc sách giúp ta không cảm thấy buồn chán, đồng thời giúp chúng ta nâng cao

tri thức....................................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KÉT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét