Thứ Ba, 26 tháng 12, 2023

其实(副)thật ra , kỳ thực = 事实上shìshí shang , 实际上shíjìshang




HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

Biểu thị điều được nhắc đến là chân thực, có ý nghĩa cải chính, giải thích hoặc bổ sung cho đoạn văn phía trước, được đặt trước động từ hoặc chủ ngữ, có thể ở đầu phân câu 1,2,3...đều được tùy ngữ cảnh.

他普通话说得很好,大家都以为他是北京人,实际上他是上海人。

............................................................................................................................................

看她的样子只有三十多岁,其实她都四十多了...........................................................

其实早上你不用叫他,他自己能醒................................................................................

Nói ra thì dễ, kỳ thực không dễ làm đâu!..........................................................

Trên mặt đất vốn không có đường, thực ra do người đi nhiều rồi thành đường

............................................................................................................................


 



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét