HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
实在(形、副)chân thật, quả thực, thật ra确实quèshí = 的确díquè, 真的zhēnde.
跟这个小伙子没交谈几句,就觉得他挺实在。(形)
如果没有实实在在的本领,你就很难在比赛中取胜。(形)
要把汉语说得跟中国人一样好,确实不容易。(副)
Tôi thực sự hết
tiền rồi...............................................................................
Lời của nó
chính xác vô cùng
............................................................................
Chú ý: đặt 2 câu với từ实在, một câu là tính từ, một câu là phó từ.
(副):.....................................................................................................................
(形):...................................................................................................................
Gặp lại trong bài sau nhé
0 nhận xét:
Đăng nhận xét