Chủ Nhật, 14 tháng 1, 2024

 HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

实在(形、副)chân thật, quả thực, thật ra确实quèshí  = 的确díquè, 真的zhēnde.

 
跟这个小伙子没交谈几句,就觉得他挺实在。()

如果没有实实在在的本领,你就很难在比赛中取胜。()

要把汉语说得跟中国人一样好,确实不容易。()

Tôi thực sự hết tiền rồi...............................................................................

Lời của nó chính xác vô cùng ............................................................................

Chú ý: đặt 2 câu với từ实在, một câu là tính từ, một câu là phó từ.

():.....................................................................................................................

():................................................................................................................... 

Gặp lại trong bài sau nhé

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét