Chủ Nhật, 31 tháng 3, 2024

算(动)coi là, xem là, coi như, tính như. Phía sau có thể thêm danh từ, động từ, hình dung từ. Phủ định dùng 不.

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

算(动)coi là, xem là, coi như, tính như. Phía sau có thể thêm danh từ, động từ, hình dung từ. Phủ định dùng .


从今天起,你就算我们班的学生了...................................................................

这几天还不算太冷............................................................................................

我的身体还算健康............................................................................................

– Một số cách dùng mở rộng của  “ ”:

Giữ lời算数suànshù, tính tiền算账suànzhàng, bỏ đi算吧suànba, tính tháng算月suànyuè , bói (xem bói)算卦,算命suànguà, suànmìng.

Nói lời phải giữ lời...................................................................................................

Bà chủ ơi? Tính tiền cho tôi...................................................................................

Lương của bạn là tính ngày hay tính tháng?.......................................................

Bói cho nó một quẻ.................................................................................................
Bài học đã kết thúc rồi, hẹn gặp lại trong bài sau nhé

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét