HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
上shàng (动, 名)Làm bổ
ngữ kết quả, đứng sau một động từ biểu thị đã đạt được mục đích, thực hiện được
lý tưởng, v.v... “Được”.
王老师搬进了新楼,住上了新房.........................................................................
他儿子今年考上了北京大学................................................................................
我想什么时候能开上自己的车就好了.................................................................
– Khi 上
là một động từ biểu thị hành động chỉ hướng lên, bước.
他上楼去了..........................................................................................................
你上哪儿了.......................................................................................................
– Khi 上
là một danh từ thì thường ở sau một danh từ khác “trên”
他在楼上学习......................................................................................................
桌子上有一本书.................................................................................................
Cô ta đã yêu anh chàng đó rồi.........................................................................
Bạn giúp mình khóa cửa lại
nhé?.......................................................................
Trên vấn đề này cần phải thỉnh giáo anh ấy........................................................
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, GẶP LẠI CÁC BẠN TRONG BÀI SAU NHÉ?